Họ Cao Đăng - Mân Trung
Mân Trung, Đông Lĩnh, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa, Việt Nam

CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG NHÀ THỜ CÁC THỜI KỲ

Cao Văn Thăng đăng lúc 20/03/2020 03:11. xem:1230

 CUNG TIẾN NHÀ THỜ 


DANH SÁCH ĐÓNG GÓP VÀ CUNG TIẾN XÂY DỰNG NHÀ THỜ

HỌ CAO ĐĂNG LÀNG MÂN TRUNG

Việc đóng góp cung tiến xây dựng nhà thờ đã được tổ tiên duy trì từ những năm mới thành lập.

Từ đời Thứ 6, ông Cao Đăng Đãi Chi 1 Cành 1 làm từ đường, Họ ta xây dựng quỹ nhà thờ bằng lúa - lúc đó là 200 đấu.

Sự đóng góp xây dựng bằng tiền mới bắt đầu từ những năm gần đây.

Năm 1994

DANH SÁCH ĐÓNG GÓP TỔNG CỘNG: 1.275.000

Số TT

Họ và tên

Chi

Đời

Tiền góp

Tiền

cung tiến

Cộng

Ghi chú

1

Ông Cao Đăng Kỳ

1

7

5.000

10.000

15.000

 

2

Ông Cao Đăng Thả

1

7

5.000

10.000.

15.000

 

3

Ông Cao Đăng Chí

2

8

5.000

10.000

15.000

 

4

Bà Vạn

1

7

0

15.000

15.000

Con gái của họ

5

Ông Cao Đăng Thành

 

 

5.000

10.000

15.000

 

6

Bà Sỹ

 

 

0

10.000

10.000

Cháu gái

7

Bà Quỳnh

 

 

0

20.000

20.000

Con gái của họ

8

Ông Cao Đăng Thao

2

8

5.000

0

5.000

 

9

Bà Vọng

 

 

0

5.000

5.000

 

10

Ông Cao Đăng Đường

1

 

5.000

5.000

10.000

 

11

Ông Cao Đăng Chung

 

 

5.000

5.000

10.000

 

12

C.  Hoà

 

 

5.000

0

5.000

 

13

Bà Đoái

 

 

0

5.000

5.000

 

14

Bà Đoan

 

 

0

5.000

5.000

 

15

Ông Cao Đăng Quý

2

8

5.000

0

5.000

 

16

Ông Cao Đăng Cống

2

8

10.000

10.000

20.000

 

17

Ông Cao Đăng Sáng

2

9

5.000

10.000

15.000

 

18

Ông Cao Đăng Tư

2

8

5.000

10.000

15.000

 

19

Bà Hợi

 

 

0

10.000

10.000

Con gái của họ

20

Bà Kựu

2

8

0

10.000

10.000

Con gái của họ

21

Ông Cao Đăng Hiền

2

8

5.000

10.000

15.000

 

22

Ông Cao Đăng Sáu

2

8

5.000

10.000

15.000

 

23

Ông Cao Đăng Huynh

2

9

5.000

10.000

15.000

 

24

Bà Văn

 

 

5.000

10.000

15.000

 

25

Ông Cao Đăng Thức

2

9

5.000

0

5.000

 

26

Bà Tiếu

 

 

0

10.000

10.000

 

27

Ông Cao Đăng Đoàn

2

9

5.000

0

5.000

 

28

Ông Cao Đăng Thịnh

2

9

5.000

0

5.000

 

29

Ông Cao Đăng Kết

2

9

5.000

0

5.000

 

30

Ông Cao Đăng Sâm

2

8

5.000

0

5.000

 

31

Bà Bản

 

 

0

5.000

5.000

Con gái của họ

32

Ông Cao Đăng Suốt

2

9

5.000

5.000

10.000

 

33

Ông Cao Đăng Biền

2

8

5.000

5.000

10.000

 

34

Ông Cao Đăng Long

2

8

5.000

5.000

10.000

 

35

Ông Cao Đăng Duyên

2

8

5.000

5.000

10.000

 

36

Bà Tú

 

 

0

5.000

5.000

 

37

Ông Cao Đăng Định

2

9

5.000

0

5.000

 

38

Ông Cao Đăng Thành

2

9

5.000

0

5.000

 

39

Ông Cao Đăng Năm

2

8

5.000

0

5.000

 

40

Ông Cao Đăng Huệ

2

9

5.000

0

5.000

 

41

Ông Cao Đăng Tiêu

2

8

5.000

0

5.000

 

42

Ông Cao Đăng Hào

2

8

5.000

10.000

15.000

 

43

Ông Cao Đăng Phấn

2

9

5.000

10.000

15.000

 

44

Ông Cao Đăng Vỹ

2

8

5.000

10.000

15.000

 

45

Ông Cao Đăng Thái

2

7

5.000

10.000

15.000

 

46

Ông Cao Đăng Ninh

2

7

5.000

10.000

15.000

 

47

Ông Cao Đăng Thơi

2

7

5.000

10.000

15.000

 

48

Ông  Cao Đăng Đại

2

8

5.000

5.000

10.000

 

49

Ông Cao Đăng Hường

2

8

5.000

10.000

15.000

 

50

Bà Khuynh

 

 

5.000

10.000

15.000

Con gái của họ

51

Bà Thuần

 

 

5.000

10.000

15.000

Con gái của họ

52

Ông Cao Đăng Lân

2

8

5.000

0

5.000

 

53

Ông Cao Đăng Lâm

2

8

5.000

0

5.000

 

54

Ông Cao Đăng Sơn

2

8

5.000

5.000

10.000

 

55

Ông Cao Đăng Thành

2

9

5.000

10.000

15.000

 

56

Bà Dúc

 

 

0

20.000

20.00

 Con gái của họ

57

Ông Cao Đăng Đức

2

9

0

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

1.275.000

 

NĂM 1999.

DANH SÁCH ĐÓNG GÓP TỔNG CỘNG:  580.000đ

Năm 1999, lần đầu tiên trong họ có việc cung tiến lớn, đó là bốn hộ thành phố Thanh Hoá, gồm: ông Cao Đăng Thăng, ông Cao Đăng Hiểu, ông Cao Đăng Mạnh, ông Cao Đăng Long cung tiến lát gạch nhà thờ số tiền 580.000đ. Ông Cao Đăng Vỹ tổ chức thi công và ủng hộ 04 ngày công.

Năm  2005-2006

Tiến hành xây dựng Lăng Mộ Tổ TỔNG CỘNG: 72.130.000đ

Trong đó: cung tiến 55.830.000 + đóng góp 16.300.000 = 72.130.000đ

 

Danh sách Cung tiến XÂY DỰNG LĂNG MỘ - TỔNG CỘNG: 55.830.000

Xóm Thọ Khang -Tổng cộng: 39.420.000

Xóm Phú-Tổng cộng 3.470.000

Xóm Quý- Tổng cộng: 12.940.000

Số TT

Họ và tên

Nội dung

Cung tiến

Số tiền

(VNĐ)

Số TT

Họ và tên

Số tiền

(VNĐ)

Số TT

Họ và tên

Số tiền

(VNĐ)

1

Bà Phạm Thị Sự (thân sinh ông: Vỹ,…)

Ôp đá 3 ngôi mộ tổ

10.500.000đ

1

Cao Đăng Đức

550.000

1

Cao Đăng Kỳ

6.040.000

2

Cao Đăng Mạnh

Cung tiến bia lớn

13.100.000

2

Bà Chức

500.000

2

Cao Đăng Thả

2.810.000

3

Cao Đăng Hiểu

 Cung tiến 2 con  nghê đá 

4.000.000đ

3

Bà Tiến

300.000

3

Cao Đăng Tiến

2.000.000

4

Cao Đăng Tuấn –Đà Nẵng

 

3.000.000

4

Cao Đăng Huynh

250.000

4

Cao Đăng Thăng

300.000

5

Cao Đăng Thả

Cung tiến 2 bát hương

2.500.000

5

Bà Hường

100.000

5

Cao Đăng Hoàng

200.000

6

Cao Đăng Hùng – Sống ở Huế

Nền và bậc đá

2.000.000

6

Bà Âu (T)

100.000

6

Bà Dũng

20.000

7

Cao Đăng Long

 

1.500.000

7

Cao Đăng Thành

100.000

7

Cao Đăng Thành

30.000

8

Cao Đăng Vỹ

 

260.000

8

Bà Quỳnh

50.000

8

Bà Lệ

10.000

9

Cao Đăng Hào

 

190.000

9

Cao Đăng Thịnh

50.000

9

Cao Đăng Giang

20.000

10

Bà Thịnh

 

220.000

10

Cao Đăng Đoàn

50.000

10

Cao Đăng Vượng

100.000

11

Bà Tâm

 

100.000

11

Cao Đăng Kết

50.000

11

Cao Đăng Khoa

200.000

12

Bà Giang

 

100.000

12

Cao Đăng Chức

50.000

12

Cao Đăng Hồng

100.000

13

Bà Hải

 

50.000

13

Cao Đăng Tân

20.000

13

Cao Đăng Học

100.000

14

Cao Đăng Đấu

 

120.000

14

Cao Đăng Suốt

20.000

14

Cao Đăng Thống

100.000

15

Cao Đăng Sơn

 

100.000

15

Bà Tài

200.000

15

Cao Đăng Nhất

100.000

16

Cao Đăng Luận

 

100.000

16

Bà Tới

100.000

16

Cao Đăng Giao

100.000

17

Bà Hà

 

20.000

17

Bà Sảng

20.000

17

Bà Mùi

20.000

18

Bà Đông

 

50.00

18

Cao Đăng Duyên

20.000

18

Bà Anh

50.000

19

Cao Đăng Phấn

 

10.000

19

Bà Liên

20.000

19

Bà Sen

50.000

20

Cao Đăng Luyện

 

100.000

20

Bà Nương

50.000

20

Cao Đăng Minh

50.000

21

Cao Đăng Liên

 

100.000

21

Bà Lúa

30.000

21

Cao Đăng Tiến

20.000

22

Bà Hằng

 

20.000

22

Bà Hoàng

30.000

22

Bà Vọng

30.000

23

Cao Đăng Thắng

 

10.000

23

Bà Thóc

50.000

23

Bà Hoà

20.000

24

Cao Đăng Ninh

 

70.000

24

Bà Minh

30.000

24

Bà Sinh

50.000

25

Bà Dục

 

100.000

25

Cao Đăng Tuyến

30.000

25

Bà Phương

30.000

26

Cao Đăng Hường

 

70.000

26

Bà Hạnh

50.000

26

Cao Đăng Hùng

20.000

27

Bà Hồng

 

20.000

27

Bà Bê

30.000

27

Bà Phan

50.000

28

Bà Thắng

 

100.000

28

Cao Đăng Tư

20.000

28

Bà Đào

30.000

29

Bà Hà

 

50.000

29

Ô. Phạm Văn Hy

100.000

29

Bà Vịnh

30.000

30

Bà Xoan

 

50.000

30

Ô. Phạmvăn Huy

 100.000

30

Bà Quý

50.000

31

Bà Chang

 

30.000

31

Bà Loan

20.000

31

Cao Đăng Đường

40.000

32

Bà Thuý

 

50.000

32

Bà Chinh

50.000

32

Cao Đăng Chung

20.000

33

Bà Thân

 

20.000

33

Bà Kiên

30.000

33

Bà Phượng

50.000

34

Bà Bình

 

30.000

34

Cao Đăng Dung

20.000

34

Cao Đăng Thành

50.000

35

Bà Lam

 

20.000

35

Bà Cựu

70.000

35

Bà Thư

50.000

36

Bà Oanh

 

100.000

36

Bà Bình (N.Phạm)

20.000

36

Bà Đoan

20.000

37

Cao Đăng Thăng

 

50.000

37

Cao Đăng Dịnh

30.000

 

 

 

38

Cao Đăng Thành

 

50.000

38

Cao Đăng Long

50.000

 

 

 

39

Cao Đăng  Minh

 

50.000

39

Bà Liền

50.000

 

 

 

40

Bà Sơn

 

300.000

40

Bà Tám

50.000

 

 

 

41

Bà Thuần

 

50.000

41

Cao Đăng Biền

10.000

 

 

 

42

Bà Tuyết

 

20.000

 

 

 

 

 

 

43

Cao Đăng Thông

 

20.000

 

 

 

 

 

 

44

Bà Thanh

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

39.420.000

 

Cộng

3.470.000

 

Cộng

12.940.000

 

 Danh sách đóng góp xây dựng lăng mộ TỔNG CỘNG  16.300.000

Mỗi hộ 200.000đ

Xóm Thọ Khang

Tổng số tiền: 7.000.000

Xóm Phú

Tổng số tiền: 4.900.000

Xóm Quý

Tổng số tiền: 4.400.000

Ghi chú

Số tt

Họ và tên

Số tt

Họ và tên

Số tt

Họ và tên

 

1

Cao Đăng Liên

1

Cao Đăng Tư

1

Cao Đăng Thả

 

2

Cao Đăng Luyện

2

Cao Đăng Thảng

2

Cao Đăng Viện

 

3

Cao Đăng Long

3

Cao Đăng Biên

3

Cao Đăng Thư

 

4

Cao Đăng Thành

4

Cao Đăng Thành

4

Cao Đăng Kỳ

 

5

Cao Đăng Hào

5

Cao Đăng Huynh

5

Cao Đăng Thăng

 

6

Cao Đăng Phấn

6

Cao Đăng Suất

6

Cao Đăng Thành

 

7

Cao Đăng Luận

7

Cao Đăng Hưng

7

Cao Đăng Thống

 

8

Cao Đăng Đại

8

Cao Đăng Lãng

8

Cao Đăng Khoa

 

9

Cao Đăng Dũng

9

Cao Đăng Đức

9

Cao Đăng Nhất

 

10

Cao Đăng Đông

10

Cao Đăng Thịnh

10

Cao Đăng Tiến

 

11

Cao Đăng Vỹ

11

Cao Đăng Đoàn

11

Cao Đăng Học

 

12

Cao Đăng Đấu

12

Cao Đăng Kết

12

Cao Đăng Đường

 

13

Cao Đăng Ninh

13

Cao Đăng Thức

13

Cao Đăng Hoàng

 

14

Cao Đăng Hường

14

Cao Đăng Duyên

14

Cao Đăng Dong

 

15

Cao Đăng Sơn

15

Cao Đăng Huệ

15

Bà Quý

 

16

Cao Đăng Hải

16

Cao Đăng Định

16

Cao Đăng Thao

 

17

Cao Đăng Hiểu

17

Cao Đăng Long

17

Cao Đăng Tiến

 

18

Cao Đăng Hạ

18

Bà Đạt

18

Cao Đăng Giao

 

19

Cao Đăng Tính

19

Cao Đăng Năm

19

Cao Đăng Lịch

 

20

Cao Đăng  Minh

20

Cao Đăng Sáu

20

Cao Đăng Hùng

 

21

Cao Đăng Thăng

21

Bà Liên

21

Cao Đăng Tình

 

22

Cao Đăng Sơn

22

Cao Đăng Chung 

22

Cao Đăng Lai

 

23

Cao Đăng Mạnh

23

Cao Đăng Chính

 

 

 

24

Cao Đăng Thông

24

Cao Đăng Lý

 

 

 

25

Cao Đăng Thuỷ

 

 

 

 

 

26

Cao Đăng Lâm

 

 

 

 

 

27

Cao Đăng Chính

 

 

 

 

 

28

Cao Đăng Chân

 

 

 

 

 

29

Cao Đăng Chính

 

 

 

 

 

30

Cao Đăng Thắng

 

 

 

 

 

31

Cao Đăng Hùng

 

 

 

 

 

32

Cao Đăng Xâm

 

 

 

 

 

33

Cao Đăng Luyến

 

 

 

 

 

34

Cao Đăng Giáp

 

 

 

 

 

35

Cao Đăng Hưng

 

 

 

 

 

 Cộng

7.000.000 

 

4.900.000

 

4.400.000

 

 

Danh sách các tổ chức trong làng cung tiến TỔNG CỘNG 975.000 đ

Xây dựng lăng mộ Họ Cao (2005-2006) 

Số TT

Đơn vị

Số tiền

Ghi chú

1

Ban liên lạc họ Cao Hà Nội

300.000

 

2

Làng Văn Hoá Mân Trung

50.000

Trong làng

3

Họ Nguyễn Đình

100.000

nt

4

Nhân dân Xóm Phú

30.000

Nt

5

Nhân dân Xóm Quý

30.000

Nt

6

Nhân dân Xóm Thọ Khang

30.000

nt

7

Họ Nguyễn Văn

50.000

nt

8

Họ Phạm Văn

50.000

Nt

9

Họ Phạm Trọng

50.000

Nt

10

Họ Bùi

50.000

Nt

11

Họ Trần Hữu

50.000

Nt

12

Ông Phạm Quang Chung

50.000

Nt

13

Ô. Thỉnh (Đông Tiến)

15.000

Thợ trang trí

14

Công đức tại lăng

60.000

 

15

Công đức tại nhà thờ

24.000

 

16

Không rõ tên

40.000

 

 

Cộng

975.000

 

 Sự đóng góp, cung tiến được ghi đầy đủ trong sổ Vàng truyền thống của họ.

                                                     Tháng 7 năm 2006 - Bính Tuất  

                                                      Người ghi: Cao Đăng Vỹ

 

NĂM 2006.

Mua sắm tu bổ và làm mới cổng Nhà Thờ

Năm 2006: Ông Cao Đăng Kỳ, Cao Đăng Thả, Cao Đăng Đức, Cao Đăng Thịnh, Cao Đăng Đoàn, Cao Đăng Kết, Cao Đăng Thức cung tiến tượng 02 rồng chầu trên nóc nhà thờ.

Ông Cao Đăng Vỹ cung tiến 02 cột bê tông cốt sắt làm cột hè nhà thờ.

Ông Cao Đăng Hiểu cung tiến 02 Đại lục bình tại nhà thờ.

Ông Cao Đăng Kỳ Trưởng Tộc, cùng ông Cao Đăng Thả và Ban tổ chức họ đã có nhiều công sức trong việc tách Trích lục đất từ hộ bà Hường để UBND huyện Đông Sơn cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất riêng cho nhà thờ họ Cao- năm 2010, diện tích 112m2

 

Cung tiến xây dựng cổng nhà thờ (2006) TỔNG CỘNG: 9.148.000

Số TT

Họ và Tên

Số tiền

Số TT

Họ và Tên

Số tiền

1

Ông Cao Đăng Kỳ

4.100.000

18

Cao Đăng Giáp

50.000

2

Cao Đăng Thả

1.530.000

19

Chị Tuynh

50.000

3

Cao Đăng Mạnh

1.000.000

20

Bà Quý

50.000

4

Cao Đăng Thống

300.000

21

Phạm Trọng Tú

50.000

6

Cao Đăng Huynh

300.000

22

Cao Đăng Hường

50.000

7

Cao Đăng Chung

300.000

23

Cao Đăng Sơn

50.000

8

Cao Đăng Vỹ

250.000

24

Cao Đăng Thông

50.000

9

Cao Đăng Thành xóm 7

100.000

25

Cao Đăng Thành xóm 8

50.000

10

Cao đăng Hưng xóm 8

100.000

26

Cao Đăng Long xóm 8

50.000

11

Cao Đăng Hồng xóm 7

100.000

27

Cao Đăng Đấu

50.000

12

Cao Đăng Đoàn

100.000

28

Cao Đăng Biền

50.000

13

Bà Phượng xóm 6

100.000

29

Cao Đăng Tư

50.000

14

Cao Đăng Ninh

50.000

30

Cao Đăng Hùng

100.000

15

Cao Đăng Hưng xóm 6

50.000

31

Cao Đăng Luyện

100.000

16

Cao Đăng Sâm

50.000

32

Cao Đăng Tinh

50.000

17

Cao Đăng Luyến

50.000

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

9.148.000

 

Năm 2011

Năm 2011 Họ Cao tổ chức Viết tiếp Gia phả Dòng Họ. Làm cửa nhà thờ

Ông Cao Văn Thăng là người chắp bút, Biên soạn, Biên tập, bổ xung, viết tiếp gia phả, in ấn và ban hành Gia phả, làm PHẢ ĐỒ (sơ đồ dòng họ). Gia phả và phả đồ được lưu tại Nhà thờ.

 Năm 2018, đã đưa được Gia phả họ Cao Đăng làng Mân Trung lên trang Internet (giaphatot.vn) để con cháu mọi miền đều đọc, tra cứu được. Công biên tập kinh phí trên được cung tiến Nhà thờ

 

Danh sách đóng góp và cung tiến làm cửa nhà thờ 2011

Tổng cộng: đóng góp 12.200.000 + cung tiến 9.260.000 =  21.460.000đ

Đóng góp mỗi hộ 200.000đ


Xóm Thọ Khang

Đóng góp: 4.600.000

Cung tiến: 2.130.000

Cộng: 6.730.000

 

Xóm Phú

Đóng góp: 4.200.000

Cung tiến: 700.000

Cộng: 4.900.000

Xóm Quý

Đóng góp: 3.400.000

Cung tiến: 6.430.000

Cộng: 9.830.000

Số TT

Họ và tên   

Cung tiến

 (ngoài đóng góp 200.000)

Số TT

Họ và tên

Cung tiến 

(ngoài đóng góp200.000)

Số TT

Họ và tên

Cung tiến

 (ngoài đóng góp200.000)

1

Cao Đăng Ninh           

 

1

Cao Đăng Long

 

1

Cao Đăng Thả

680.000

2

Cao Đăng Sơn

 

2

Cao Đăng Định

 

2

Cao Đăng Viện

250.000

3

Cao Đăng Nam

100.000           

3

Lê Thị Nga

 

3

Cao Đăng Thư

250.000

4

Cao Đăng Vỹ

 

4

Cao Đăng Tư

 

4

Cao Đăng Vượng

250.000

5

Cao Đăng Nam

 

5

Phạm Thị Liên

 

5

Cao Đăng Kỳ

1.500.000

6

Cao Đăng Khánh

 

6

Cao Đăng Thức

 

6

Cao Đăng Thăng

 

7

Cao Đăng Chân

130.000

7

Cao Đăng Kết

 

7

Cao Đăng Nhất

500.000

8

Cao Đăng Hào

 

8

Cao Đăng Suốt

 

8

Cao Đăng Khoa

 

9

Cao Đăng Luận

 

9

Cao Đăng Năm

 

9

Cao Đăng Học

 

10

Cao Đăng Hường

 

10

Cao Đăng Cường

 

10

Cao Đăng Tiến

2.000.000

11

Cao Đăng  Thành

 

11

Cao Đăng Huynh

 

11

Cao Đăng Thống

 

12

Cao Đăng Mãi

 

12

Cao Đăng Chung

 

12

Cao Đăng Đường

 

13

Cao Đăng Long

300.000

13

Cao Đăng Thịnh

 

13

Phạm Thị Quý

 

14

Ngô Thị Vọng

 

14

Cao Đăng Duyên

 

14

Cao Đăng Hoàng

 

15

Cao Đăng Đại

 

15

Cao Đăng Chính

 

15

Cao Đăng Tình

 

16

Cao Đăng Dũng

 

16

Cao Đăng Lượng

 

16

Cao Đăng Thành

 

17

Cao Đăng Đông

 

17

Cao Đăng Tới

 

17

Cao Đăng Thắng

500.000

18

Cao Đăng Liên

200.000

18

Cao Đăng Biền

 

18

Cao Đăng Lưu

300.000

19

Cao Đăng Luyện

200.000

19

Cao Đăng Thành

 

19

Cao Đăng Lanh

200.000

20

Cao Đăng Hiểu

 

20

Cao Đăng Lý

 

 

 

 

21

Cao Đăng Dấu

200.000

21

Cao Đăng Đoàn

200.000

 

 

 

22

Cao Đăng Mạnh

1.000.000

22

Phạm Trọng Vĩnh

500.000

 

 

 

3

Cao Đăng Thăng

 

 

 

 

 

 

 

24

Cao Đăng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

+

 

2.130.000

 

 

700.000

 

 

6.430.000

 

Năm 2018.

Tổ chức mua đất làm đường vào lăng, TỔNG CỘNG 19.900.000đ

Mỗi hộ 200.000đ

GỒM CÁC THÔN SAU: 

Thôn Thọ Khang7.500.000

Thôn Phú: 6.800.000

Thôn Quý: 5.600.000

Số TT

Họ tên

Số TT

Họ tên

Số TT

Họ tên

1

Cao Đăng Ninh

1

Cao Đăng Định

1

Cao Đăng Kỳ

2

Cao Đăng Hạ

2

Cao Đăng Long

2

Cao Đăng Thả

3

Cao Đăng Biển

3

Cao Đăng Thịnh

3

Cao Đăng Thăng

4

Cao Đăng Liên

4

Cao Đăng Đức

4

Cao Đăng Long

5

Cao Đăng Luyện

5

Cao Đăng Đoàn

5

Cao Đăng Hùng

6

Cao Đăng Sơn

6

Cao Đăng Kết

6

Cao Đăng Viện

7

Cao Đăng Nam

7

Cao Đăng Thức

7

Cao Đăng Thư

8

Cao Đăng Thủy

8

Cao Đăng Dũng

8

Cao Đăng Vượng

9

Cao Đăng Hải

9

Cao Đăng Tư

9

Cao Đăng Thắng

10

Cao Đăng Thông

10

Cao Đăng Thành

10

Cao Đăng Lưu

11

Cao Đăng Hường

11

Cao Đăng Lý

11

Cao Đăng Lanh

12

Cao Đăng Hòa

12

Cao Đăng Thìn

12

Cao Đăng Tính

13

Cao Đăng Thanh

13

Cao Đăng Chung

13

Cao Đăng Tuấn

14

Cao Đăng Mãi

14

Cao Đăng Hưng

14

Cao Đăng Minh

15

Cao Đăng Chân

15

Cao Đăng Suất

15

Cao Đăng Nhất

16

Cao Đăng Tài

16

Cao Đăng Anh

16

Cao Đăng Khoa

17

Cao Đăng Thiêm

17

Cao Đăng Trung

17

Cao Đăng Học

18

Cao Đăng Giáp

18

Cao Đăng Năm

18

Cao Đăng Tiến

19

Cao Đăng Chính

19

Cao Đăng Cường

19

Cao Đăng Thống

20

Ngô Thị Vọng

20

Cao Đăng Hoàng

20

Cao Đăng Chung

21

Cao Đăng Vỹ

21

Cao Đăng Thùy

21

Cao Đăng Hùng

22

Cao Đăng Nam

22

Cao Đăng Tới

22

Cao Đăng Đường

23

Cao Đăng Khánh

23

Cao Đăng Lượng

23

Cao Đăng Tuấn -Giao

24

Cao Đăng Luận

24

Cao Đăng Lãng

24

Cao Đăng Quân

25

Cao Đăng Phấn

25

Cao Đăng Đức

25

Cao Đăng Lai

26

Cao Đăng Đại

26

Cao Đăng Đại

26

Cao Đăng  Long

27

Cao Đăng Dũng

27

Cao Đăng Thảng

27

Cao Đăng Tình

28

Cao Đăng Đông

28

Cao Đăng Chính

28

Cao Đăng Tiến -Minh

29

Cao Đăng Mạnh

29

Cao Đăng Dung

 

 

30

Cao Đăng Nguyên

30

Cao Đăng Huynh

 

 

31

Cao Đăng Hiểu

31

Cao Đăng Lĩnh

 

 

32

Cao Đăng Thăng

32

Cao Đăng Mùi

 

 

33

Cao Đăng Sơn-Thăng

33

Cao Đăng Hùng

 

 

34

Cao Đăng Đấu

34

Cao Đăng Tuyến

 

 

35

Cao Đăng Sâm

 

 

 

 

36

Cao Đăng Long

 

 

 

 

37

Cao Đăng Hùng

 

 

 

 

Cộng

7.500.000

 

6.800.000

 

5.600.000

 

 

Danh sách CUNG TIẾN NHÀ THỜ nhân dịp Tết Mậu Tuất 2018.

TỔNG CỘNG 6.800.000

Số TT

Họ Tên

Số tiền

Ghi chú

1

Cao Đăng Thống

1.000.000

Thôn Quý

2

Cao Đăng Thăng

1.000.000

Thọ Khang-Hà nội

3

Ô. Duy (Bạn cháu Sơn)

1.000.000

Con ông Thăng Hà Nội

4

Cao Đăng Sơn

500.000

Con ông Thăng Hà nội

5

Cao Đăng Đức

1.000.000

Thọ Khang

6

Cao Đăng Thả

500.000

Thôn Quý

7

Cao Đăng Lý

200.000

Thôn Phú

8

Cao Đăng Mạnh

200.000

Thôn Phú

9

Cao Đăng Đấu

200.000

Thọ Khang

10

Cao Đăng Quân+Linh

200.000

Thôn Phú

11

Cao Đăng Ngọc

200.000

Con ông Nhất-Thôn Quý

12

Cao Tiến + Tài + Tới

200.000

Thôn Phú

13

Cao Đăng Khoa

200.000

Thôn Quý

14

Cao Thị Sen

200.000

Thôn Quý

15

Cao Đăng Đức

100.000

Thôn Phú

16

Cao Đăng Giao

100.000

Thôn Phú

 

Cộng

6.800.000

 

 


 

 NĂM 1999 – 2019

DANH SÁCH CUNG TIẾN HIỆN VẬT TỪ NĂM 1999 – 2019 

Số TT

Người Cung tiến/ nội dung

Trị giá tiền

1

Ông Cao Đăng Kỳ cung tiến 1 quả chuông đồng

5.000.000

2

Ông Cao Đăng Thả cung tiến 1 bàn thờ, 2 bát hương và 1 bức Hoành phi

Ông Cao Đăng Thả cung tiến Bia Mẹ Việt Nam Anh Hùng (ốp lại)

6.000.000

1.500.000

3

Ông Cao Đăng Thống cung tiến Bàn thờ Tổ

11.000.000

4

Ông Cao Đăng Lãng cung tiến 4 câu đối gỗ

8.500.000

5

Ông Cao Đăng Hiểu cung tiến 1 đôi Lục bình to đặt tại nhà thờ

7.000.000

6

Ông Cao Đăng Nhất cung tiến 1 lư đồng

3.700.000

7

Ông Cao Đăng Đông (Đại) cung tiến đắp hòn non bộ trị giá

3.000.000

8

Ông Cao Trọng Duy cung tiến phục chế ngai thờ

2.000.000

9

Gia đình anh em ông Cao Đăng kỳ và gia đình anh em con ông Cao Đăng Cống cung tiến 1 đôi rồng trên mái nhà thờ

 

10

Gia đinh ông Thả, ông Lai, ông Chính cung tiến 1 bàn thờ

 

11

GĐ ông Cao Đăng Anh cung tiến 2 bàn thờ và các đài đế để thờ

 

12

GĐ ông Cao Đăng Mạnh cung tiến 1 đôi đèn bằng đồng to để trên bàn thờ

 

 

CUNG TIẾN HIỆN VẬT KỶ NIỆM 340 NĂM

VÀ KHÁNH THÀNH NÂNG CẤP NHÀ THỜ HỌ NGÀY 14/7/2019

 

13

Gia đình Ông Cao Đăng Kỳ - Trưởng tộc + gia đình ông Cao Đăng Thả Sắm lễ xôi, gà, lợn+ hoa quả và quay camera

11.460.000

14

Gia đình cháu Lực Chung cung tiến Mũ, Áo Bà Cô + Đồ lễ

1.320.000

 

 

 Năm 2019:        XÂY DỰNG NÂNG CẤP NHÀ THỜ

 

 Họ Cao tiến hành xây dựng nâng cấp nhà thờ lên 2 tầng, đồng thời tổ chức kỷ niệm 340 năm dòng họ Cao Đăng. Ban tổ chức đã huy động đóng góp của các đinh và kêu gọi cung tiến.

Trong thời gian 4 tháng 15 ngày, kể từ ngày 07/03/2019 là 12/02/2019 Kỷ Hợi, đến ngày 22 /07/2019 là 20/6 /2019 Kỷ Hợi đã xây dựng xong.

Làm lễ nhập trạch ngày 20/06/2019 Kỷ Hợi.

Ngày 14/07/2019 Kỷ Hợi, Tổ chức khánh thành nhà thờ mới, làm lễ tế Tổ nhân ngày mất của cụ Cao Đăng Bảng-khởi tổ, đồng thời họ ta long trọng làm lễ kỷ niệm chào mừng 340 năm thành lập dòng họ Cao Đăng (1680-2020)

 

 

TỔNG SỐ TIỀN CUNG TIẾN VÀ ĐÓNG GÓP 659.050.000

Trong đó: Cung tiến 488.550.000 + Đóng góp 170.500.000

1-   DANH SÁCH CUNG TIẾN XÂY DỰNG NHÀ THỜ

Tổng thu: 488.550.000

STT

HỌ VÀ TÊN

SỐTIỀN

cung Tiến

NƠI Ở

1

Con cháu ông Cao Đằng Kỳ

49.000.000

Thôn Quý

2

Con cháu ông Cao Đăng Học

45.000.000

Thôn Quý

3

 ông Cao Đăng Đức  (Liên)                    

35.000.000

Thọ Khang

4

Con cháu ông Cao Đăng Thả

30.000.000

Thôn Quý

5

Con cháu ông Cao Đăng Thống

30.000.000

Thôn Quý

6

Con cháu ông Cao Đăng Luyện             

22.000.000

Thọ Khang

7

Con cháu ông Cao Đăng Tiến

20.000.000

Thôn Quý

8

ông Cao Đăng Nhất

20.000.000

Thôn Quý

9

ông Cao Đăng Thăng –Sinh (Hà Nội)

10.000.000

Thọ Khang

10

ông Cao Đăng Đức – Lãng (Hà Nội)

10.000.000

Thôn Phú

11

Dòng HỌ CAO ĐĂNG  Hà Nội

10.000.000

 

12

con cháu bà Phạm Thị Quý (Chí)

10.000.000

Thôn Quý

13

GĐ ông Cao Đăng Định-Huệ

7.000.000

Thôn Phú

14

Con cháu Cao Đăng Tính (Tuấn Đà Nẵng)

6.000.000

Thôn Quý

15

Con cháu ông Cao Đăng Ninh

5.000.000

Thọ Khang

16

ông Cao Đăng Lãng (Hà Nội)

5.000.000

Thôn Phú

17

ông Cao Đăng Anh - Thảng (Hà Nội)

5.000.000

Thôn Phú

18

ông Cao Đăng Đức – Cống  (Hà Nội)

5.000.000

Thôn Phú

19

bà  Cao Thị Thoa – Khơi  (Hà Nội)

5.000.000

Thôn Quý

20

ông Cao Đăng Thành – Nhị

5.000.000

Thôn Quý

21

bà  Cao Hoàng Yến  – Thăng  (Hà  Nội)

5.000.000

Thọ Khang

22

GĐ bà Cao Thị Chức  – Hoàn (TP HCM)

5.000.000

Thôn Phú

23

GĐ bà Bùi Thị Thanh -  Chức (Hoàn)

5.000.000

Thôn Phú

24

Cao Thị Chức – Khơi

4.000.000

Thôn Quý

25

ông Cao  Đăng Chân

3.300.000

Thọ Khang

26

ông Chung Tĩnh

3.000.000

Thôn Phú

27

ông Cao Đăng Đoàn

3.000.000

Thôn Phú

28

ông Cao Đăng  Quân – Bà Dong

3.000.000

Thôn Quý

29

ông Cao Đăng  Lý – Biền

3.000.000

Thôn Phú

30

GĐ ông Cao Đăng Thành – Biền

3.000.000

Thôn Phú

31

ông Cao Đăng Tiến –Minh (NT Thống Nhất)

3.000.000

Thôn Quý

32

ông Cao Đăng Khoa

3.000.000

Thôn Quý

33

ông Cao Đăng Long – Sổ

3.000.000

Thọ Khang

34

ông Cao Đăng Thủy Tuyên- Thái (Hà Nội)                   

3.000.000

Thọ Khang

35

ông Cao Đăng Long – Lai

3.000.000

Thôn Quý

36

Ông Đào Xuân Yên  – VP Tỉnh ủy Thanh Hóa

3.000.000

 

37

GĐ bà Cao Thị Thịnh - Thanh  (Biền)             

2.500.000

Thọ Khang

38

ông Cao Đăng Dũng – Đại

2.000.000

Thọ Khang

39

Cao Thị  Hương – Việt

2.000.000

Thọ Khang

40

ông Cao Đăng Thông – Hải

2.000.000

Thọ Khang

41

ông Cao Đăng Hoàng – C

2.000.000

Thôn Quý

42

GĐ ông Cao Đăng Mùi (Năm)

2.000.000

Thôn Phú

43

GĐ ông Cao Đăng Lực (Định)

2.000.000

Thôn Phú

44

GĐ ông Cao Đăng Hoàng –Long

2.000.000

Thôn Phú

45

GĐ ông Cao Đăng Thịnh - Cống

2.000.000

Thôn Phú

46

GĐ ông Cao Đăng Kết

2.000.000

Thôn Phú

47

GĐ ông Cao Đăng Thức

2.000.000

Thôn Phú

48

GĐ ông Cao Đăng Suất –Đào

2.000.000

Thôn Phú

49

ông Cao Đăng Long – Luận

1.500.000

Thôn Phú

50

Con dâu họ Cao Đăng

1.200.000

 

51

ông Cao Đăng Sơn – Thăng (Hà Nội)

1.100.000

Thọ Khang

52

 Cao Thị Nguyệt  – Khoa (Hà Nội)

1.000.000

Thôn Quý

53

ông Cao Đăng Huynh – Tình

1.000.000

Thôn Phú

54

ông Cao Đăng Tuyến – Nga

1.000.000

Thôn Phú

55

ông Cao Đăng Chung – Sáng

1.000.000

Thôn Phú

56

ông Cao Đăng Sơn – Thái

1.000.000

Thọ Khang

57

ông Cao Đăng Tình – Chí

1.000.000

Thôn Quý

58

Cao Thị  Tuyên Sơn

1.000.000

Thôn Quý

59

ông Cao Đăng Hoàng Cảnh (Duyên Đông)

1.000.000

Thôn Quý

60

Cao Thị Hồng – Mão (Sơn)

1.000.000

Thọ Khang

61

Cao Thị Phương – Hiểu (Sơn)

1.000.000

Thọ Khang

62

Cao Thị Vân – Tú

1.000.000

Thọ Khang

63

bà Cao Thị Hợi – Sơn (Khoai)

1.000.000

Thọ Khang

64

ông Cao Đăng Hòa – Hường

1.000.000

Thọ Khang

65

ông Cao Đăng Hùng – Chung

1.000.000

Thôn Phú

66

Cao Thị Hằng – Thanh (Tư)

1.000.000

Thôn Phú

67

Cao Thị Quyên – Hà (Tư)

1.000.000

Thôn Phú

68

Cao Thị Phượng –Đông (Hiền)

1.000.000

Thôn Phú

69

Cao Thị Kiên – Viên

1.000.000

Thôn Phú

70

Cao Thị Loan – Quân (Thành)

1.000.000

Thọ Khang

71

ông Cao Đăng Thắng  - Thành

1.000.000

Thọ Khang

72

ông Cao Đăng Tuấn – Xuất (Đào)

1.000.000

Thôn Quý

73

Cao Thị Tới –Tiến – Đãi

1.000.000

Thôn Phú

74

ông Cao Đăng Thăng - Kỳ (Sài Gòn)

1.000.000

Thôn Quý

75

ông Cao Đăng Khánh – Vỹ

1.000.000

Thọ Khang

76

Cao Thị Trang - Liên

1.000.000

Thôn Phú

77

GĐ ông Cao Đăng Quân – Đoàn

1.000.000

Thôn Quý

78

GĐ bà Cao Thị Nga – Khoa Nghệ

1.000.000

Thôn Quý

79

GĐ ông Cao Đăng Đấu Tuyết– Thái

1.000.000

Thọ Khang

80

GĐ ông Cao Đăng Tính – Diếu

1.000.000

Thọ Khang

81

GĐ ông Cao Đăng Hải (Như Xuân)

1.000.000

Thôn Phú

82

GĐ ông Cao Đăng Tuấn (Trung Tâm TTN , ThHóa)

1.000.000

 

83

GĐ Cao Thị Thơm (Thảo)-Năm

1.000.000

Thôn Phú

84

GĐ ông Cao Đăng Hiểu –Tiệp

800.000

Thọ Khang

85

GĐ Cao Thị Quỳnh – Ông Hán

500.000

Thôn Phú

86

GĐ Cao Đăng Hưng – Ninh Hợi

500.000

Thọ Khang

87

GĐ Cao Đăng Đại – Ông Tiệp

500.000

Thọ Khang

88

GĐ Cao Thị Hồng – Liên Sáng

500.000

Thôn Phú

89

GĐ Cao Đăng Tuấn Hòa -Giao

500.000

Thọ Khang

90

GĐ Cao Thị Bình Ba - Thứ

500.000

Thôn Phú

91

GĐ Cao Đăng Thùy Mai – Đông Duyên

500.000

Thôn Phú

92

GĐ Cao Thị Nương Biền – Ông Hiền

500.000

Thôn Phú

93

GĐ Cao Đăng Dung Thương– Ông Tiêu

500.000

Thôn Phú

94

GĐ Cao Thị Tám Hùng – Ông Toàn

500.000

Thôn Phú

95

GĐ Cao Đăng Nam Hằng – Sơn Lịch

500.000

Thọ Khang

96

GĐ Cao Thị Hương - Chung (Phấn Dậu)

500.000

Thọ Khang

97

GĐ Cao Thị Hà- Mạnh (Tư Thuận)

500.000

Thôn Phú

98

GĐ Cao Đăng Viện – Sài Gòn (Thả)

500.000

Thôn Quý

99

GĐ Cao Thị Giang - Dũng (Tư Thuận)

500.000

Thôn Phú

100

GĐ Cao Thị Thắng Bốn – Ông Hào

500.000

Thọ Khang

101

GĐ Cao Thị Thúy Đạt – Ông Sổ

500.000

Thọ Khang

102

GĐ Cao Thị Ất Hải – Ông Quế

500.000

Thọ Khang

103

GĐ Cao Đăng Nam – Ông Vỹ

500.000

Thọ Khang

104

GĐ Cao Thị Hà - Thụy (Thành Việt)

500.000

Thọ Khang

105

GĐ Cao Đăng Mãi Thu – Thành Việt

500.000

Thọ Khang

106

GĐ Cao Thị Dung – Ông Đại

500.000

Thọ Khang

107

GĐ Cao Thị Tuyết -Thảo (Ông Hào)

500.000

Thọ Khang

108

GĐ Cao Thị Dung – Vĩnh

500.000

Thôn Phú

109

GĐ Cao Thị Oanh - Tú (Ông Sổ)

500.000

Thọ Khang

110

GĐ Cao Thị Tuyên - Lâm (Ông Đại)

500.000

Thọ Khang

111

GĐ Cao Đăng Tiến – Ông Thao Hảo

500.000

Thọ Khang

112

GĐ Cao Tuấn Anh – Thảng

500.000

Thôn Phú

113

GĐ Cao Thị Dương – Hòa Giao

500.000

Thọ Khang

114

GĐ Cao Thị Hải – Tình (Ông Vỹ)

500.000

Thọ Khang

115

GĐ Cao Thị Tài- Thực (Ông Đãi)

500.000

Thôn Phú

116

GĐ Cao Thị Xuyên – Ông Cống

500.000

Thôn Phú

117

GĐ Cao Thị Tình – Xuất Đào

500.000

Thôn Quý

118

GĐ Cao Đăng Đường – Ông Hán

500.000

Thôn Quý

119

GĐ Cao Thị Thúy -  Cẩm (Ông Năm)

500.000

Thôn Phú

120

GĐ Cao Thị Linh Toàn – ông Đoàn

500.000

Thôn Quý

121

GĐ Cao Thị Lan - Khang (Ông Sổ)

500.000

Thọ Khang

122

GĐ Cao Thị Vịnh - Hiến (Ông Ninh Hợi)

500.000

Thọ Khang

123

GĐ Cao Thị Vân - Công (Nông Cỗng)

500.000

Thôn Phú

124

GĐ Cao Thị Thanh - Giang (Ông Đường)

500.000

Thôn Quý

125

GĐ Cao Thị Giang – Ông Vỹ

500.000

Thọ Khang

126

Dòng họ Phạm Văn - Mân Trung

500.000

 

127

Dòng họ Nguyễn Đình - Mân Trung

500.000

 

128

Quỹ Tín dụng Nhân dân Đông Lĩnh

500.000

 

129

Ông Phạm văn Thành – Trưởng thôn Phú

500.000

 

130

Ông Lê Văn Lộc - Thợ mộc

500.000

Thôn Phú

131

GĐ Cao Đăng Chính Tuyên – Ông Văn

500.000

Thôn Phú

132

GĐ Cao Đăng Hưng Nga – Ông Văn

500.000

Thôn Phú

133

GĐ Cao Thị Lam (Sổ)

500.000

Thọ Khang

134

GĐ Cao Thị Lộc Dũng (ông Đại)

500.000

Thọ Khang

135

GĐ Bà Cao Thị Tiến - Công (Ông Đãi)

300.000

Thôn Phú

136

GĐ Cao Thị Dũng – Thiện (bà Dong)

300.000

Thôn Quý

137

GĐ Cao Thị Huyền – Ông Đường

300.000

Thôn Quý

138

GĐ Cao Thị Lan - Mới (Lâm Vọng)

300.000

Thôn Quý

139

GĐ Cao Thị Hạnh – Phong (Ông Hiền)

300.000

Thôn Phú

140

GĐ Cao Thị Chinh – Hòa (Ông Văn)

300.000

Thôn Phú

141

GĐ Cao Thị Thu - Mạnh (Chung Tĩnh)

300.000

Thôn Phú

142

GĐ Cao Thị Bê – Tài (Ông Biên)

300.000

Thôn Phú

143

GĐ Cao Thị Tâm - Bằng – Ông Thao Hảo

300.000

Thôn Quý

144

GĐ Cao Thị Thóc - Bảo (Ông Biên)

300.000

Thôn Phú

145

GĐ Cao Thị Đề - Ông Văn

300.000

Thôn Phú

146

GĐ Cao Thị Đào-Tuấn (ông Hán)

300.000

Thôn Quý

147

GĐ Cao Đăng Giao – bà Dong

300.000

Thôn Quý

148

GĐ Cao Đăng Mạnh – Ông Tiệp

300.000

Thọ Khang

159

Ông Nguyễn Đình Chung – Bí thư Thôn Quý

300.000

 

150

Ông Nguyễn Đình Định – Bí thư thôn Phú

300.000

 

151

Dòng họ Trần Hữu

200.000

 

152

Dòng họ Phạm Trọng

200.000

 

153

Dòng họ Nguyễn Văn

200.000

 

154

Dòng họ Bùi Văn

200.000

 

155

Ông Nguyễn Đình Vạn

200.000

Thôn Phú

156

Ông Phạm Trọng Vĩnh – CT Hội CCB xã

200.000

 

157

Ông Phạm Trọng Thọ - Trưởng thôn Quý

200.000

 

158

Nguyễn Thị Hằng – Ông Lai Hoạt

200.000

Thôn Quý

159

GĐ Cao Thị Ánh – Lai Hoạt

200.000

Thôn Quý

160

GĐ Cao Thị Duyên - Sơn (Ông Cống)

200.000

Thôn Phú

161

GĐ Cao Thị Cừ - Ông Hán

200.000

Thôn Quý

162

GĐ Cao Thị Đấu – Ông Hào

200.000

Thọ Khang

163

GĐ Cao Đăng Biển – Ông Ninh Hợi

200.000

Thọ Khang

164

GĐ Cao Thị Thảo – Ông Hào

200.000

Thọ Khang

165

GĐ Cao Đăng Luận – Ông Hào

200.000

Thọ Khang

166

GĐ Cao Đăng Hùng - Ông Tiệp

200.000

Thọ Khang

167

GĐ Cao Thị Dung – Ông Lai Hoạt

200.000

Thôn Quý

168

GĐ Cao Thị Ngọc Hùng (Lai Hoạt)

200.000

Thôn Quý

169

GĐ Cao Thị Sửu Túy (Ông Tiệp)

200.000

Thọ Khang

170

GĐ Cao Thị Dục - Cầu (Ông Cống)

200.000

Thôn Phú

171

GĐ Cao Thị Nhung – Lâm Vọng

200.000

Thôn Quý

172

GĐ Cao Thị Hiền -  Hùng

200.000

Thôn Phú

173

GĐ Cao Thị Xoan - Chức (Ông Tái)

200.000

Thôn Phú

174

GĐ Cao Thị Sinh - Công (Ông Tiêu)

200.000

Thôn Phú

175

GĐ Cao Thị Đông – Ông Thái

200.000

Thọ Khang

176

GĐ Cao Thị Bình – Ông Lạng

200.000

Thọ Khang

177

GĐ Cao Thị Lệ - Ông Khoai

200.000

Thọ Khang

178

GĐ Cao Thị Mai – Chung Hợp

200.000

Thôn Phú

179

GĐ Cao Thị Mùi - Hanh (Ông Hào)

200.000

Thọ Khang

180

GĐ Cao Thị Minh - Thông (Ông Tiêu)

200.000

Thôn Phú

181

GĐ Cao Đăng Hào

200.000

Thọ Khang

182

GĐ Cao Thị S – Ông Tiệp

200.000

Thọ Khang

183

Bà Phạm Thị Dong- Quý

200.000

Thôn Quý

184

Bà Phạm Thị Quý-Chí

200.000

Thôn Quý

185

GĐ Cao Thị Tâm Bằng-Thao

200.000

Thôn Quý

186

GĐ Cao Thị Minh - Hoành (Ông Văn)

200.000

Thôn Phú

187

GĐ Cao Thị Lúa –ông Biên

200.000

Thôn Phú

188

GĐ Cao Văn Tư - Thuận (Toàn)

100.000

Thôn Phú

189

Bà Phạm Thị Dung – CT Hội PN xã

100.000

 

190

GĐ Cao Thị Thuần

100.000

Thôn Phú

191

GĐ Cao Thị Hương (Đội 8)

100.000

Thôn Phú

192

GĐ Cao Thị Thanh – Ông Tiệp

100.000

Thọ Khang

193

GĐ Cao Đăng Huệ - Cúc

100.000

Thôn Phú

194

GĐ Cao Thị Mai

100.000

Thôn Phú

195

Bà Phạm Thị Thìn

100.000

Thôn Phú

196

Bà Phạm Thị Bình Công

100.000

Thôn Phú

197

GĐ Cao Đăng Anh – Cúc Huệ

50.000

Thôn Phú

 

Tổng thu cung tiến

488.550.000

 

 

 

 

NĂM 2019

2-DANH SÁCH ĐÓNG GÓP THEO ĐINH

XÂY DỰNG NÂNG CẤP NHÀ THỜ

Tổng số Đinh 171, Tổng thu: 170.500.000

(mỗi Đinh 1.000.000đ)

 

THÔN THỌ KHANG

65 Đinh - Cộng 65.000.000

 

THÔN QUÝ

47 Đinh - Cộng 46.500.000

 

THÔN PHÚ

59 Đinh - Cộng 59.000.000

TT

Họ và Tên

 

TT

Họ và Tên

 

TT

Họ và Tên

1

Cao Đăng Ninh

 

1

Cao Đăng Hoàng

 

1

Cao Đăng Định

2

Cao Đăng Hạ

 

2

Cao Đăng Nam

 

2

Cao Đăng Lực

3

Cao Đăng Mạnh

 

3

Cao Đăng Tình

 

3

Cao Đăng Chính

4

Cao Đăng Quân

 

4

Cao Đăng Toàn

 

4

Cao Đăng Phước

5

Cao Đăng Biển

 

5

Cao Đăng Hiệp

 

5

Cao Đăng Long

6

Cao Đăng Nguyên

 

6

Cao Đăng Giao

 

6

Cao Đăng Hoàng

7

Cao Đăng Sơn

 

7

Cao Đăng  Tùng

 

7

Cao Đăng Tới

8

Cao Đăng Nam

 

8

Cao Đăng Tuấn

 

8

Cao Đăng Vũ

9

Cao Đăng Đạt

 

9

Cao Đăng Sỹ

 

9

Cao Đăng Lượng

10

Cao Đăng Thủy

 

10

Cao Đăng Anh

 

10

Cao Đăng Long

11

Cao Đăng Vỹ

 

11

Cao Đăng Tú

 

11

Cao Đăng Hải

12

Cao Đăng Nam

 

12

Cao Đăng An Khang

 

12

Cao Đăng Lý

13

Cao Đăng Anh

 

13

Cao Đăng Quân

 

13

Cao Đăng Dũng

14

Cao Đăng Khánh

 

14

Cao Đăng Hà

 

14

Cao Đăng Năm

15

Cao Đăng Đạt

 

15

Cao Đăng Hùng

 

15

Cao Đăng Cường

16

Cao Đăng Hường

 

16

Cao Đăng Khánh

 

16

Cao Đăng Khang

17

Cao Đăng Hòa

 

17

Cao Đăng Long

 

17

Cao Đăng Mùi

18

Cao Đăng Thiện Nhân

 

18

Cao Đăng Sơn

 

18

Cao Đăng Huy

19

Cao Đăng An

 

19

Cao Đăng Thành

 

19

Cao Đăng Chung-Liên

20

Cao Đăng Long

 

20

Cao Đăng Thắng

 

20

Cao Đăng Phú Khánh

21

Cao Đăng Lĩnh

 

21

Cao Đăng Sơn

 

21

Cao Đăng Tuyến

22

Cao Đăng Dung

 

22

Cao Đăng An Phước

 

22

Cao Đăng Chiến

23

Cao Đăng Minh Nhật

 

23

Cao Đăng Lưu

 

23

Cao Đăng Lãng

24

Cao Đăng Thành – Mãi

 

24

Cao Đăng Lanh

 

24

Cao Đăng Đại

25

Cao Đăng Mãi

 

25

Cao Đăng Đức An

 

25

Cao Đăng Thảng

26

Cao Đăng Mạnh – Mãi

 

26

Cao Đăng Gia Huy

 

26

Cao Đăng Anh

27

Cao Đăng Minh – Mãi

 

27

Cao Đăng Tính

 

27

Cao Đăng Kiệt

28

Cao Đăng Sâm

 

28

Cao Đăng Tuấn

 

28

Cao Đăng Tư

29

Cao Đăng Quy

 

29

Cao Đăng Huy

 

29

Cao Đăng Nguyên

30

Cao Đăng Lộc

 

30

Cao Đăng Khoa

 

30

Cao Đăng Thủy

31

Cao Đăng Đại

 

31

Cao Văn Khoa

 

31

Cao Đăng Hoàng

32

Cao Đăng Dũng

 

32

Cao Đăng Hồng

 

32

Cao Đăng Bảo

33

Cao Đăng Giáp

 

33

Cao Đăng Đường

 

33

Cao Đăng Suất

34

Cao Đăng Đông

 

34

Cao Đăng Lịch

 

34

Cao Đăng Tuấn

35

Cao Đăng Đạt

 

35

Cao Đăng Minh

 

35

Cao Đăng Huy

36

Cao Đăng Hiểu

 

36

Cao Đăng Toản

 

36

Cao Đăng Thành

37

Cao Đăng Thăng

 

37

Cao Đăng Vinh

 

37

Cao Đăng Mạnh-Thành

38

Cao Đăng Sơn

 

38

Cao Đăng Hiếu

 

38

Cao Đăng Huynh

39

Cao Đăng Dương

 

39

Cao Đăng Tuấn

 

39

Cao Đăng Lĩnh

40

Cao Đăng Mạnh

 

40

Cao Đăng Bảo

 

40

Cao Đăng Huê

41

Cao Đăng Châu Nguyên

 

41

Cao Đăng Thao

 

41

Cao Đăng Thịnh

42

Cao Đăng Châu Bách

 

42

Cao Đăng Tiến

 

42

Cao Đăng Dũng

43

Cao Đăng Đấu

 

43

Cao Đăng Tới

 

43

Cao Đăng Phong

44

Cao Đăng Cường

 

44

Cao Đăng Vinh

 

44

Cao Đăng Đoàn

45

Cao Đăng Chân

 

45

Cao Đăng Lâm

 

45

Cao Đăng Quân

46

Cao Đăng Tài

 

46

Cao Đăng Minh

 

46

Cao Đăng Kết

47

Cao Đăng Bảo Khang

 

47

Cao Đăng Tiến –Minh

 

47

Cao Đăng Tráng

48

Cao Đăng Chính

 

 

 

 

48

Cao Đăng Thức

49

Cao Đăng Luân

 

 

 

 

49

Cao Đăng Hùng

50

Cao Đăng Minh

 

 

 

 

50

Cao Đăng Mạnh

51

Cao Đăng Thiêm

 

 

 

 

51

Cao Đăng Đức

52

Cao Đăng Giang

 

 

 

 

52

Cao Đăng Hùng

53

Cao Đăng Hào

 

 

 

 

53

Cao Đăng Quân

54

Cao Đăng Phấn

 

 

 

 

54

Cao Đăng Hội

55

Cao Đăng Hiệu

 

 

 

 

55

Cao Đăng Trường

56

Cao Đăng Hà – Phấn

 

 

 

 

56

Cao Đăng Trung

57

Cao Đăng Luận

 

 

 

 

57

Cao Đăng Hưng

58

Cao Đăng Linh

 

 

 

 

58

Cao Đăng Vũ-Hưng

59

Cao Đăng Hùng – ởHuế

 

 

 

 

59

Cao Đăng Tuấn Nguyên

60

Cao Đăng Vũ – Hùng

 

 

 

 

 

 

61

Cao Đăng Hải

 

 

 

 

 

 

62

Cao Đăng Thông

 

 

 

 

 

 

63

Cao Đăng Vinh

 

 

 

 

 

 

64

Cao Đăng Hưng

 

 

 

 

 

 

65

Cao Đăng Mão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂN  ĐỐI THU CHI 

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

-Cung tiến +- Nộp đinh

-Thu trong ngày khánh thành

Tổng thu:

554.400.000

115.941.000

670.341.000

 

-Chi xây dựng:

-Chi lễ khánh thành

Tổng chi:

553.512.000

57.825.000

611.337.000

 

Còn lại

59.004.000

 

 

Như vậy sau khi xây dựng và làm lễ khánh thành nhà thờ số tiền còn lại Quỹ họ đến ngày 3/11/2019/ Kỷ Hợi là 59.004.000

Số tiền cung tiến và đóng góp đã được ghi sổ Vàng của dòng họ, đồng thời đã được niêm yết danh sách công khai tại nhà thờ.

 

                                                              Mân Trung, ngày 14/7/ Kỷ Hợi-2019

                                                                                       Người ghi:                                             

                                                                                  Cao Đăng Ninh

     

 

  Tổng hợp từ năm 1994-2019 Dòng họ đã đóng góp, cung tiến trên 900 triệu đồng. Trong đó năm 2019 đóng góp cung tiến trên 670.341.000 triệu đồng, cho việc nâng cấp nhà thờ lên 2 tầng, mỗi Đinh đã đóng góp 1 Triệu đồng, còn lại là tiền do cá nhân trong họ cung tiến. Hội họ Cao tại Hà Nội cung tiến 10 Triệu đồng. Các hiện vật nhà thờ, lăng mộ đều được con cháu cung tiến làm mới.

 Sự đóng góp, cung tiến được ghi đầy đủ trong sổ Vàng truyền thống của họ.



Bình luận ( 0 )
CUNG TIẾN NHÀ THỜ DANH SÁCH ĐÓNG GÓP VÀ CUNG TIẾN XÂY...
.