DANH SÁCH ĐÓNG GÓP VÀ CUNG TIẾN XÂY DỰNG NHÀ THỜ
HỌ CAO ĐĂNG LÀNG MÂN TRUNG
Việc đóng góp cung tiến xây dựng nhà thờ đã được tổ tiên duy trì từ những năm mới thành lập.
Từ đời Thứ 6, ông Cao Đăng Đãi Chi 1 Cành 1 làm từ đường, Họ ta xây dựng quỹ nhà thờ bằng lúa - lúc đó là 200 đấu.
Sự đóng góp xây dựng bằng tiền mới bắt đầu từ những năm gần đây.
Năm 1994
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP TỔNG CỘNG: 1.275.000
Số TT | Họ và tên | Chi | Đời | Tiền góp | Tiền cung tiến | Cộng | Ghi chú |
1 | Ông Cao Đăng Kỳ | 1 | 7 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
2 | Ông Cao Đăng Thả | 1 | 7 | 5.000 | 10.000. | 15.000 | |
3 | Ông Cao Đăng Chí | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
4 | Bà Vạn | 1 | 7 | 0 | 15.000 | 15.000 | Con gái của họ |
5 | Ông Cao Đăng Thành | 5.000 | 10.000 | 15.000 | | ||
6 | Bà Sỹ | 0 | 10.000 | 10.000 | Cháu gái | ||
7 | Bà Quỳnh | 0 | 20.000 | 20.000 | Con gái của họ | ||
8 | Ông Cao Đăng Thao | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
9 | Bà Vọng | 0 | 5.000 | 5.000 | | ||
10 | Ông Cao Đăng Đường | 1 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | | |
11 | Ông Cao Đăng Chung | 5.000 | 5.000 | 10.000 | | ||
12 | C. Hoà | 5.000 | 0 | 5.000 | | ||
13 | Bà Đoái | 0 | 5.000 | 5.000 | | ||
14 | Bà Đoan | 0 | 5.000 | 5.000 | | ||
15 | Ông Cao Đăng Quý | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
16 | Ông Cao Đăng Cống | 2 | 8 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | |
17 | Ông Cao Đăng Sáng | 2 | 9 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
18 | Ông Cao Đăng Tư | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
19 | Bà Hợi | 0 | 10.000 | 10.000 | Con gái của họ | ||
20 | Bà Kựu | 2 | 8 | 0 | 10.000 | 10.000 | Con gái của họ |
21 | Ông Cao Đăng Hiền | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
22 | Ông Cao Đăng Sáu | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
23 | Ông Cao Đăng Huynh | 2 | 9 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
24 | Bà Văn | 5.000 | 10.000 | 15.000 | | ||
25 | Ông Cao Đăng Thức | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
26 | Bà Tiếu | 0 | 10.000 | 10.000 | | ||
27 | Ông Cao Đăng Đoàn | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
28 | Ông Cao Đăng Thịnh | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
29 | Ông Cao Đăng Kết | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
30 | Ông Cao Đăng Sâm | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
31 | Bà Bản | 0 | 5.000 | 5.000 | Con gái của họ | ||
32 | Ông Cao Đăng Suốt | 2 | 9 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
33 | Ông Cao Đăng Biền | 2 | 8 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
34 | Ông Cao Đăng Long | 2 | 8 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
35 | Ông Cao Đăng Duyên | 2 | 8 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
36 | Bà Tú | 0 | 5.000 | 5.000 | | ||
37 | Ông Cao Đăng Định | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
38 | Ông Cao Đăng Thành | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
39 | Ông Cao Đăng Năm | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
40 | Ông Cao Đăng Huệ | 2 | 9 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
41 | Ông Cao Đăng Tiêu | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
42 | Ông Cao Đăng Hào | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
43 | Ông Cao Đăng Phấn | 2 | 9 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
44 | Ông Cao Đăng Vỹ | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
45 | Ông Cao Đăng Thái | 2 | 7 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
46 | Ông Cao Đăng Ninh | 2 | 7 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
47 | Ông Cao Đăng Thơi | 2 | 7 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
48 | Ông Cao Đăng Đại | 2 | 8 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
49 | Ông Cao Đăng Hường | 2 | 8 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
50 | Bà Khuynh | 5.000 | 10.000 | 15.000 | Con gái của họ | ||
51 | Bà Thuần | 5.000 | 10.000 | 15.000 | Con gái của họ | ||
52 | Ông Cao Đăng Lân | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
53 | Ông Cao Đăng Lâm | 2 | 8 | 5.000 | 0 | 5.000 | |
54 | Ông Cao Đăng Sơn | 2 | 8 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | |
55 | Ông Cao Đăng Thành | 2 | 9 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | |
56 | Bà Dúc | 0 | 20.000 | 20.00 | Con gái của họ | ||
57 | Ông Cao Đăng Đức | 2 | 9 | 0 | 100.000 | 100.000 | |
| | Cộng | 1.275.000 |
NĂM 1999.
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP TỔNG CỘNG: 580.000đ
Năm 1999, lần đầu tiên trong họ có việc cung tiến lớn, đó là bốn hộ thành phố Thanh Hoá, gồm: ông Cao Đăng Thăng, ông Cao Đăng Hiểu, ông Cao Đăng Mạnh, ông Cao Đăng Long cung tiến lát gạch nhà thờ số tiền 580.000đ. Ông Cao Đăng Vỹ tổ chức thi công và ủng hộ 04 ngày công.
Năm 2005-2006
Tiến hành xây dựng Lăng Mộ Tổ TỔNG CỘNG: 72.130.000đ
Trong đó: cung tiến 55.830.000 + đóng góp 16.300.000 = 72.130.000đ
Danh sách Cung tiến XÂY DỰNG LĂNG MỘ - TỔNG CỘNG: 55.830.000
Xóm Thọ Khang -Tổng cộng: 39.420.000 | Xóm Phú-Tổng cộng 3.470.000 | Xóm Quý- Tổng cộng: 12.940.000 | |||||||
Số TT | Họ và tên | Nội dung Cung tiến | Số tiền (VNĐ) | Số TT | Họ và tên | Số tiền (VNĐ) | Số TT | Họ và tên | Số tiền (VNĐ) |
1 | Bà Phạm Thị Sự (thân sinh ông: Vỹ,…) | Ôp đá 3 ngôi mộ tổ | 10.500.000đ | 1 | Cao Đăng Đức | 550.000 | 1 | Cao Đăng Kỳ | 6.040.000 |
2 | Cao Đăng Mạnh | Cung tiến bia lớn | 13.100.000 | 2 | Bà Chức | 500.000 | 2 | Cao Đăng Thả | 2.810.000 |
3 | Cao Đăng Hiểu | Cung tiến 2 con nghê đá | 4.000.000đ | 3 | Bà Tiến | 300.000 | 3 | Cao Đăng Tiến | 2.000.000 |
4 | Cao Đăng Tuấn –Đà Nẵng | | 3.000.000 | 4 | Cao Đăng Huynh | 250.000 | 4 | Cao Đăng Thăng | 300.000 |
5 | Cao Đăng Thả | Cung tiến 2 bát hương | 2.500.000 | 5 | Bà Hường | 100.000 | 5 | Cao Đăng Hoàng | 200.000 |
6 | Cao Đăng Hùng – Sống ở Huế | Nền và bậc đá | 2.000.000 | 6 | Bà Âu (T) | 100.000 | 6 | Bà Dũng | 20.000 |
7 | Cao Đăng Long | | 1.500.000 | 7 | Cao Đăng Thành | 100.000 | 7 | Cao Đăng Thành | 30.000 |
8 | Cao Đăng Vỹ | | 260.000 | 8 | Bà Quỳnh | 50.000 | 8 | Bà Lệ | 10.000 |
9 | Cao Đăng Hào | | 190.000 | 9 | Cao Đăng Thịnh | 50.000 | 9 | Cao Đăng Giang | 20.000 |
10 | Bà Thịnh | | 220.000 | 10 | Cao Đăng Đoàn | 50.000 | 10 | Cao Đăng Vượng | 100.000 |
11 | Bà Tâm | | 100.000 | 11 | Cao Đăng Kết | 50.000 | 11 | Cao Đăng Khoa | 200.000 |
12 | Bà Giang | | 100.000 | 12 | Cao Đăng Chức | 50.000 | 12 | Cao Đăng Hồng | 100.000 |
13 | Bà Hải | | 50.000 | 13 | Cao Đăng Tân | 20.000 | 13 | Cao Đăng Học | 100.000 |
14 | Cao Đăng Đấu | | 120.000 | 14 | Cao Đăng Suốt | 20.000 | 14 | Cao Đăng Thống | 100.000 |
15 | Cao Đăng Sơn | | 100.000 | 15 | Bà Tài | 200.000 | 15 | Cao Đăng Nhất | 100.000 |
16 | Cao Đăng Luận | | 100.000 | 16 | Bà Tới | 100.000 | 16 | Cao Đăng Giao | 100.000 |
17 | Bà Hà | | 20.000 | 17 | Bà Sảng | 20.000 | 17 | Bà Mùi | 20.000 |
18 | Bà Đông | | 50.00 | 18 | Cao Đăng Duyên | 20.000 | 18 | Bà Anh | 50.000 |
19 | Cao Đăng Phấn | | 10.000 | 19 | Bà Liên | 20.000 | 19 | Bà Sen | 50.000 |
20 | Cao Đăng Luyện | | 100.000 | 20 | Bà Nương | 50.000 | 20 | Cao Đăng Minh | 50.000 |
21 | Cao Đăng Liên | | 100.000 | 21 | Bà Lúa | 30.000 | 21 | Cao Đăng Tiến | 20.000 |
22 | Bà Hằng | | 20.000 | 22 | Bà Hoàng | 30.000 | 22 | Bà Vọng | 30.000 |
23 | Cao Đăng Thắng | | 10.000 | 23 | Bà Thóc | 50.000 | 23 | Bà Hoà | 20.000 |
24 | Cao Đăng Ninh | | 70.000 | 24 | Bà Minh | 30.000 | 24 | Bà Sinh | 50.000 |
25 | Bà Dục | | 100.000 | 25 | Cao Đăng Tuyến | 30.000 | 25 | Bà Phương | 30.000 |
26 | Cao Đăng Hường | | 70.000 | 26 | Bà Hạnh | 50.000 | 26 | Cao Đăng Hùng | 20.000 |
27 | Bà Hồng | | 20.000 | 27 | Bà Bê | 30.000 | 27 | Bà Phan | 50.000 |
28 | Bà Thắng | | 100.000 | 28 | Cao Đăng Tư | 20.000 | 28 | Bà Đào | 30.000 |
29 | Bà Hà | | 50.000 | 29 | Ô. Phạm Văn Hy | 100.000 | 29 | Bà Vịnh | 30.000 |
30 | Bà Xoan | | 50.000 | 30 | Ô. Phạmvăn Huy | 100.000 | 30 | Bà Quý | 50.000 |
31 | Bà Chang | | 30.000 | 31 | Bà Loan | 20.000 | 31 | Cao Đăng Đường | 40.000 |
32 | Bà Thuý | | 50.000 | 32 | Bà Chinh | 50.000 | 32 | Cao Đăng Chung | 20.000 |
33 | Bà Thân | | 20.000 | 33 | Bà Kiên | 30.000 | 33 | Bà Phượng | 50.000 |
34 | Bà Bình | | 30.000 | 34 | Cao Đăng Dung | 20.000 | 34 | Cao Đăng Thành | 50.000 |
35 | Bà Lam | | 20.000 | 35 | Bà Cựu | 70.000 | 35 | Bà Thư | 50.000 |
36 | Bà Oanh | | 100.000 | 36 | Bà Bình (N.Phạm) | 20.000 | 36 | Bà Đoan | 20.000 |
37 | Cao Đăng Thăng | | 50.000 | 37 | Cao Đăng Dịnh | 30.000 | |||
38 | Cao Đăng Thành | | 50.000 | 38 | Cao Đăng Long | 50.000 | |||
39 | Cao Đăng Minh | | 50.000 | 39 | Bà Liền | 50.000 | |||
40 | Bà Sơn | | 300.000 | 40 | Bà Tám | 50.000 | |||
41 | Bà Thuần | | 50.000 | 41 | Cao Đăng Biền | 10.000 | |||
42 | Bà Tuyết | | 20.000 | | | | |||
43 | Cao Đăng Thông | | 20.000 | | |||||
44 | Bà Thanh | | 20.000 | ||||||
| Cộng | | 39.420.000 | Cộng | 3.470.000 | Cộng | 12.940.000 |
Mỗi hộ 200.000đ
Xóm Thọ Khang Tổng số tiền: 7.000.000 | Xóm Phú Tổng số tiền: 4.900.000 | Xóm Quý Tổng số tiền: 4.400.000 | Ghi chú | |||
Số tt | Họ và tên | Số tt | Họ và tên | Số tt | Họ và tên | |
1 | Cao Đăng Liên | 1 | Cao Đăng Tư | 1 | Cao Đăng Thả | |
2 | Cao Đăng Luyện | 2 | Cao Đăng Thảng | 2 | Cao Đăng Viện | |
3 | Cao Đăng Long | 3 | Cao Đăng Biên | 3 | Cao Đăng Thư | |
4 | Cao Đăng Thành | 4 | Cao Đăng Thành | 4 | Cao Đăng Kỳ | |
5 | Cao Đăng Hào | 5 | Cao Đăng Huynh | 5 | Cao Đăng Thăng | |
6 | Cao Đăng Phấn | 6 | Cao Đăng Suất | 6 | Cao Đăng Thành | |
7 | Cao Đăng Luận | 7 | Cao Đăng Hưng | 7 | Cao Đăng Thống | |
8 | Cao Đăng Đại | 8 | Cao Đăng Lãng | 8 | Cao Đăng Khoa | |
9 | Cao Đăng Dũng | 9 | Cao Đăng Đức | 9 | Cao Đăng Nhất | |
10 | Cao Đăng Đông | 10 | Cao Đăng Thịnh | 10 | Cao Đăng Tiến | |
11 | Cao Đăng Vỹ | 11 | Cao Đăng Đoàn | 11 | Cao Đăng Học | |
12 | Cao Đăng Đấu | 12 | Cao Đăng Kết | 12 | Cao Đăng Đường | |
13 | Cao Đăng Ninh | 13 | Cao Đăng Thức | 13 | Cao Đăng Hoàng | |
14 | Cao Đăng Hường | 14 | Cao Đăng Duyên | 14 | Cao Đăng Dong | |
15 | Cao Đăng Sơn | 15 | Cao Đăng Huệ | 15 | Bà Quý | |
16 | Cao Đăng Hải | 16 | Cao Đăng Định | 16 | Cao Đăng Thao | |
17 | Cao Đăng Hiểu | 17 | Cao Đăng Long | 17 | Cao Đăng Tiến | |
18 | Cao Đăng Hạ | 18 | Bà Đạt | 18 | Cao Đăng Giao | |
19 | Cao Đăng Tính | 19 | Cao Đăng Năm | 19 | Cao Đăng Lịch | |
20 | Cao Đăng Minh | 20 | Cao Đăng Sáu | 20 | Cao Đăng Hùng | |
21 | Cao Đăng Thăng | 21 | Bà Liên | 21 | Cao Đăng Tình | |
22 | Cao Đăng Sơn | 22 | Cao Đăng Chung | 22 | Cao Đăng Lai | |
23 | Cao Đăng Mạnh | 23 | Cao Đăng Chính | |||
24 | Cao Đăng Thông | 24 | Cao Đăng Lý | |||
25 | Cao Đăng Thuỷ | |||||
26 | Cao Đăng Lâm | |||||
27 | Cao Đăng Chính | |||||
28 | Cao Đăng Chân | |||||
29 | Cao Đăng Chính | |||||
30 | Cao Đăng Thắng | |||||
31 | Cao Đăng Hùng | |||||
32 | Cao Đăng Xâm | |||||
33 | Cao Đăng Luyến | |||||
34 | Cao Đăng Giáp | |||||
35 | Cao Đăng Hưng | |||||
Cộng | 7.000.000 | 4.900.000 | 4.400.000 |
Danh sách các tổ chức trong làng cung tiến TỔNG CỘNG 975.000 đ
Xây dựng lăng mộ Họ Cao (2005-2006)
Số TT | Đơn vị | Số tiền | Ghi chú |
1 | Ban liên lạc họ Cao Hà Nội | 300.000 | |
2 | Làng Văn Hoá Mân Trung | 50.000 | Trong làng |
3 | Họ Nguyễn Đình | 100.000 | nt |
4 | Nhân dân Xóm Phú | 30.000 | Nt |
5 | Nhân dân Xóm Quý | 30.000 | Nt |
6 | Nhân dân Xóm Thọ Khang | 30.000 | nt |
7 | Họ Nguyễn Văn | 50.000 | nt |
8 | Họ Phạm Văn | 50.000 | Nt |
9 | Họ Phạm Trọng | 50.000 | Nt |
10 | Họ Bùi | 50.000 | Nt |
11 | Họ Trần Hữu | 50.000 | Nt |
12 | Ông Phạm Quang Chung | 50.000 | Nt |
13 | Ô. Thỉnh (Đông Tiến) | 15.000 | Thợ trang trí |
14 | Công đức tại lăng | 60.000 | |
15 | Công đức tại nhà thờ | 24.000 | |
16 | Không rõ tên | 40.000 | |
| Cộng | 975.000 | |
Sự đóng góp, cung tiến được ghi đầy đủ trong sổ Vàng truyền thống của họ.
Tháng 7 năm 2006 - Bính Tuất
Người ghi: Cao Đăng Vỹ
NĂM 2006.
Mua sắm tu bổ và làm mới cổng Nhà Thờ
Năm 2006: Ông Cao Đăng Kỳ, Cao Đăng Thả, Cao Đăng Đức, Cao Đăng Thịnh, Cao Đăng Đoàn, Cao Đăng Kết, Cao Đăng Thức cung tiến tượng 02 rồng chầu trên nóc nhà thờ.
Ông Cao Đăng Vỹ cung tiến 02 cột bê tông cốt sắt làm cột hè nhà thờ.
Ông Cao Đăng Hiểu cung tiến 02 Đại lục bình tại nhà thờ.
Ông Cao Đăng Kỳ Trưởng Tộc, cùng ông Cao Đăng Thả và Ban tổ chức họ đã có nhiều công sức trong việc tách Trích lục đất từ hộ bà Hường để UBND huyện Đông Sơn cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất riêng cho nhà thờ họ Cao- năm 2010, diện tích 112m2
Cung tiến xây dựng cổng nhà thờ (2006) TỔNG CỘNG: 9.148.000
Số TT | Họ và Tên | Số tiền | Số TT | Họ và Tên | Số tiền |
1 | Ông Cao Đăng Kỳ | 4.100.000 | 18 | Cao Đăng Giáp | 50.000 |
2 | Cao Đăng Thả | 1.530.000 | 19 | Chị Tuynh | 50.000 |
3 | Cao Đăng Mạnh | 1.000.000 | 20 | Bà Quý | 50.000 |
4 | Cao Đăng Thống | 300.000 | 21 | Phạm Trọng Tú | 50.000 |
6 | Cao Đăng Huynh | 300.000 | 22 | Cao Đăng Hường | 50.000 |
7 | Cao Đăng Chung | 300.000 | 23 | Cao Đăng Sơn | 50.000 |
8 | Cao Đăng Vỹ | 250.000 | 24 | Cao Đăng Thông | 50.000 |
9 | Cao Đăng Thành xóm 7 | 100.000 | 25 | Cao Đăng Thành xóm 8 | 50.000 |
10 | Cao đăng Hưng xóm 8 | 100.000 | 26 | Cao Đăng Long xóm 8 | 50.000 |
11 | Cao Đăng Hồng xóm 7 | 100.000 | 27 | Cao Đăng Đấu | 50.000 |
12 | Cao Đăng Đoàn | 100.000 | 28 | Cao Đăng Biền | 50.000 |
13 | Bà Phượng xóm 6 | 100.000 | 29 | Cao Đăng Tư | 50.000 |
14 | Cao Đăng Ninh | 50.000 | 30 | Cao Đăng Hùng | 100.000 |
15 | Cao Đăng Hưng xóm 6 | 50.000 | 31 | Cao Đăng Luyện | 100.000 |
16 | Cao Đăng Sâm | 50.000 | 32 | Cao Đăng Tinh | 50.000 |
17 | Cao Đăng Luyến | 50.000 | | | |
| | | | Cộng | 9.148.000 |
Năm 2011
Năm 2011 Họ Cao tổ chức Viết tiếp Gia phả Dòng Họ. Làm cửa nhà thờ
Ông Cao Văn Thăng là người chắp bút, Biên soạn, Biên tập, bổ xung, viết tiếp gia phả, in ấn và ban hành Gia phả, làm PHẢ ĐỒ (sơ đồ dòng họ). Gia phả và phả đồ được lưu tại Nhà thờ.
Năm 2018, đã đưa được Gia phả họ Cao Đăng làng Mân Trung lên trang Internet (giaphatot.vn) để con cháu mọi miền đều đọc, tra cứu được. Công biên tập kinh phí trên được cung tiến Nhà thờ
Danh sách đóng góp và cung tiến làm cửa nhà thờ 2011
Tổng cộng: đóng góp 12.200.000 + cung tiến 9.260.000 = 21.460.000đ
Đóng góp mỗi hộ 200.000đ
Xóm Thọ Khang Đóng góp: 4.600.000 Cung tiến: 2.130.000 Cộng: 6.730.000 | Xóm Phú Đóng góp: 4.200.000 Cung tiến: 700.000 Cộng: 4.900.000 | Xóm Quý Đóng góp: 3.400.000 Cung tiến: 6.430.000 Cộng: 9.830.000 | ||||||
Số TT | Họ và tên | Cung tiến (ngoài đóng góp 200.000) | Số TT | Họ và tên | Cung tiến (ngoài đóng góp200.000) | Số TT | Họ và tên | Cung tiến (ngoài đóng góp200.000) |
1 | Cao Đăng Ninh | 1 | Cao Đăng Long | | 1 | Cao Đăng Thả | 680.000 | |
2 | Cao Đăng Sơn | 2 | Cao Đăng Định | | 2 | Cao Đăng Viện | 250.000 | |
3 | Cao Đăng Nam | 100.000 | 3 | Lê Thị Nga | | 3 | Cao Đăng Thư | 250.000 |
4 | Cao Đăng Vỹ | 4 | Cao Đăng Tư | | 4 | Cao Đăng Vượng | 250.000 | |
5 | Cao Đăng Nam | 5 | Phạm Thị Liên | | 5 | Cao Đăng Kỳ | 1.500.000 | |
6 | Cao Đăng Khánh | 6 | Cao Đăng Thức | | 6 | Cao Đăng Thăng | | |
7 | Cao Đăng Chân | 130.000 | 7 | Cao Đăng Kết | | 7 | Cao Đăng Nhất | 500.000 |
8 | Cao Đăng Hào | 8 | Cao Đăng Suốt | | 8 | Cao Đăng Khoa | | |
9 | Cao Đăng Luận | 9 | Cao Đăng Năm | | 9 | Cao Đăng Học | | |
10 | Cao Đăng Hường | 10 | Cao Đăng Cường | | 10 | Cao Đăng Tiến | 2.000.000 | |
11 | Cao Đăng Thành | 11 | Cao Đăng Huynh | | 11 | Cao Đăng Thống | | |
12 | Cao Đăng Mãi | 12 | Cao Đăng Chung | | 12 | Cao Đăng Đường | | |
13 | Cao Đăng Long | 300.000 | 13 | Cao Đăng Thịnh | | 13 | Phạm Thị Quý | |
14 | Ngô Thị Vọng | 14 | Cao Đăng Duyên | | 14 | Cao Đăng Hoàng | | |
15 | Cao Đăng Đại | 15 | Cao Đăng Chính | | 15 | Cao Đăng Tình | | |
16 | Cao Đăng Dũng | 16 | Cao Đăng Lượng | | 16 | Cao Đăng Thành | | |
17 | Cao Đăng Đông | 17 | Cao Đăng Tới | | 17 | Cao Đăng Thắng | 500.000 | |
18 | Cao Đăng Liên | 200.000 | 18 | Cao Đăng Biền | | 18 | Cao Đăng Lưu | 300.000 |
19 | Cao Đăng Luyện | 200.000 | 19 | Cao Đăng Thành | | 19 | Cao Đăng Lanh | 200.000 |
20 | Cao Đăng Hiểu | 20 | Cao Đăng Lý | | ||||
21 | Cao Đăng Dấu | 200.000 | 21 | Cao Đăng Đoàn | 200.000 | |||
22 | Cao Đăng Mạnh | 1.000.000 | 22 | Phạm Trọng Vĩnh | 500.000 | |||
3 | Cao Đăng Thăng | |||||||
24 | Cao Đăng Sơn | |||||||
+ | 2.130.000 | 700.000 | 6.430.000 |
Năm 2018.
Tổ chức mua đất làm đường vào lăng, TỔNG CỘNG 19.900.000đ
Mỗi hộ 200.000đ
GỒM CÁC THÔN SAU:
Thôn Thọ Khang: 7.500.000 | Thôn Phú: 6.800.000 | Thôn Quý: 5.600.000 | |||
Số TT | Họ tên | Số TT | Họ tên | Số TT | Họ tên |
1 | Cao Đăng Ninh | 1 | Cao Đăng Định | 1 | Cao Đăng Kỳ |
2 | Cao Đăng Hạ | 2 | Cao Đăng Long | 2 | Cao Đăng Thả |
3 | Cao Đăng Biển | 3 | Cao Đăng Thịnh | 3 | Cao Đăng Thăng |
4 | Cao Đăng Liên | 4 | Cao Đăng Đức | 4 | Cao Đăng Long |
5 | Cao Đăng Luyện | 5 | Cao Đăng Đoàn | 5 | Cao Đăng Hùng |
6 | Cao Đăng Sơn | 6 | Cao Đăng Kết | 6 | Cao Đăng Viện |
7 | Cao Đăng Nam | 7 | Cao Đăng Thức | 7 | Cao Đăng Thư |
8 | Cao Đăng Thủy | 8 | Cao Đăng Dũng | 8 | Cao Đăng Vượng |
9 | Cao Đăng Hải | 9 | Cao Đăng Tư | 9 | Cao Đăng Thắng |
10 | Cao Đăng Thông | 10 | Cao Đăng Thành | 10 | Cao Đăng Lưu |
11 | Cao Đăng Hường | 11 | Cao Đăng Lý | 11 | Cao Đăng Lanh |
12 | Cao Đăng Hòa | 12 | Cao Đăng Thìn | 12 | Cao Đăng Tính |
13 | Cao Đăng Thanh | 13 | Cao Đăng Chung | 13 | Cao Đăng Tuấn |
14 | Cao Đăng Mãi | 14 | Cao Đăng Hưng | 14 | Cao Đăng Minh |
15 | Cao Đăng Chân | 15 | Cao Đăng Suất | 15 | Cao Đăng Nhất |
16 | Cao Đăng Tài | 16 | Cao Đăng Anh | 16 | Cao Đăng Khoa |
17 | Cao Đăng Thiêm | 17 | Cao Đăng Trung | 17 | Cao Đăng Học |
18 | Cao Đăng Giáp | 18 | Cao Đăng Năm | 18 | Cao Đăng Tiến |
19 | Cao Đăng Chính | 19 | Cao Đăng Cường | 19 | Cao Đăng Thống |
20 | Ngô Thị Vọng | 20 | Cao Đăng Hoàng | 20 | Cao Đăng Chung |
21 | Cao Đăng Vỹ | 21 | Cao Đăng Thùy | 21 | Cao Đăng Hùng |
22 | Cao Đăng Nam | 22 | Cao Đăng Tới | 22 | Cao Đăng Đường |
23 | Cao Đăng Khánh | 23 | Cao Đăng Lượng | 23 | Cao Đăng Tuấn -Giao |
24 | Cao Đăng Luận | 24 | Cao Đăng Lãng | 24 | Cao Đăng Quân |
25 | Cao Đăng Phấn | 25 | Cao Đăng Đức | 25 | Cao Đăng Lai |
26 | Cao Đăng Đại | 26 | Cao Đăng Đại | 26 | Cao Đăng Long |
27 | Cao Đăng Dũng | 27 | Cao Đăng Thảng | 27 | Cao Đăng Tình |
28 | Cao Đăng Đông | 28 | Cao Đăng Chính | 28 | Cao Đăng Tiến -Minh |
29 | Cao Đăng Mạnh | 29 | Cao Đăng Dung | ||
30 | Cao Đăng Nguyên | 30 | Cao Đăng Huynh | ||
31 | Cao Đăng Hiểu | 31 | Cao Đăng Lĩnh | ||
32 | Cao Đăng Thăng | 32 | Cao Đăng Mùi | ||
33 | Cao Đăng Sơn-Thăng | 33 | Cao Đăng Hùng | ||
34 | Cao Đăng Đấu | 34 | Cao Đăng Tuyến | ||
35 | Cao Đăng Sâm | ||||
36 | Cao Đăng Long | ||||
37 | Cao Đăng Hùng | ||||
Cộng | 7.500.000 | 6.800.000 | 5.600.000 |
Danh sách CUNG TIẾN NHÀ THỜ nhân dịp Tết Mậu Tuất 2018.
TỔNG CỘNG 6.800.000
Số TT | Họ Tên | Số tiền | Ghi chú |
1 | Cao Đăng Thống | 1.000.000 | Thôn Quý |
2 | Cao Đăng Thăng | 1.000.000 | Thọ Khang-Hà nội |
3 | Ô. Duy (Bạn cháu Sơn) | 1.000.000 | Con ông Thăng Hà Nội |
4 | Cao Đăng Sơn | 500.000 | Con ông Thăng Hà nội |
5 | Cao Đăng Đức | 1.000.000 | Thọ Khang |
6 | Cao Đăng Thả | 500.000 | Thôn Quý |
7 | Cao Đăng Lý | 200.000 | Thôn Phú |
8 | Cao Đăng Mạnh | 200.000 | Thôn Phú |
9 | Cao Đăng Đấu | 200.000 | Thọ Khang |
10 | Cao Đăng Quân+Linh | 200.000 | Thôn Phú |
11 | Cao Đăng Ngọc | 200.000 | Con ông Nhất-Thôn Quý |
12 | Cao Tiến + Tài + Tới | 200.000 | Thôn Phú |
13 | Cao Đăng Khoa | 200.000 | Thôn Quý |
14 | Cao Thị Sen | 200.000 | Thôn Quý |
15 | Cao Đăng Đức | 100.000 | Thôn Phú |
16 | Cao Đăng Giao | 100.000 | Thôn Phú |
| Cộng | 6.800.000 | |
DANH SÁCH CUNG TIẾN HIỆN
VẬT TỪ NĂM 1999 – 2019
Số TT |
Người Cung
tiến/ nội dung |
Trị giá tiền |
1 |
Ông Cao Đăng Kỳ cung tiến 1 quả chuông đồng |
5.000.000 |
2 |
Ông Cao Đăng Thả cung tiến 1 bàn thờ, 2 bát hương và 1 bức
Hoành phi Ông Cao Đăng Thả cung tiến Bia Mẹ Việt Nam Anh Hùng (ốp
lại) |
6.000.000 1.500.000 |
3 |
Ông Cao Đăng Thống cung tiến Bàn thờ Tổ |
11.000.000 |
4 |
Ông Cao Đăng Lãng cung tiến 4 câu đối gỗ |
8.500.000 |
5 |
Ông Cao Đăng Hiểu cung tiến 1 đôi Lục bình to đặt tại nhà
thờ |
7.000.000 |
6 |
Ông Cao Đăng Nhất cung tiến 1 lư đồng |
3.700.000 |
7 |
Ông Cao Đăng Đông (Đại) cung tiến đắp hòn non bộ trị giá |
3.000.000 |
8 |
Ông Cao Trọng Duy cung tiến phục chế ngai thờ |
2.000.000 |
9 |
Gia đình anh em ông Cao Đăng kỳ và gia đình anh em con ông
Cao Đăng Cống cung tiến 1 đôi rồng trên mái nhà thờ |
|
10 |
Gia đinh ông Thả, ông Lai, ông Chính cung tiến 1 bàn thờ |
|
11 |
GĐ ông Cao Đăng Anh cung tiến 2 bàn thờ và các đài đế để
thờ |
|
12 |
GĐ ông Cao Đăng Mạnh cung tiến 1 đôi đèn bằng đồng to để
trên bàn thờ |
|
|
CUNG TIẾN
HIỆN VẬT KỶ NIỆM 340 NĂM VÀ KHÁNH
THÀNH NÂNG CẤP NHÀ THỜ HỌ NGÀY 14/7/2019 |
|
13 |
Gia đình Ông Cao Đăng Kỳ - Trưởng tộc + gia đình ông Cao
Đăng Thả Sắm lễ xôi, gà, lợn+ hoa quả và quay camera |
11.460.000 |
14 |
Gia đình cháu Lực Chung cung tiến Mũ, Áo Bà Cô + Đồ lễ |
1.320.000 |
Họ Cao
tiến hành xây dựng nâng cấp nhà thờ lên 2 tầng, đồng thời tổ chức kỷ niệm 340
năm dòng họ Cao Đăng. Ban tổ chức đã huy động đóng góp của các đinh và kêu gọi
cung tiến.
Trong thời gian 4 tháng 15 ngày, kể từ ngày 07/03/2019
là 12/02/2019 Kỷ Hợi, đến ngày 22 /07/2019 là 20/6 /2019 Kỷ Hợi đã xây dựng
xong.
Làm lễ nhập trạch ngày 20/06/2019 Kỷ Hợi.
Ngày 14/07/2019 Kỷ Hợi, Tổ chức khánh thành nhà thờ
mới, làm lễ tế Tổ nhân ngày mất của cụ Cao Đăng Bảng-khởi tổ, đồng thời họ ta
long trọng làm lễ kỷ niệm chào mừng 340 năm thành lập dòng họ Cao Đăng (1680-2020)
TỔNG
SỐ TIỀN CUNG TIẾN VÀ ĐÓNG GÓP 659.050.000
Trong đó: Cung tiến 488.550.000 + Đóng góp 170.500.000
1- DANH SÁCH CUNG TIẾN XÂY DỰNG NHÀ THỜ
Tổng thu: 488.550.000
STT |
HỌ VÀ TÊN |
SỐTIỀN cung
Tiến |
NƠI Ở |
1 |
GĐ Con
cháu ông Cao Đằng Kỳ |
49.000.000 |
Thôn Quý |
2 |
GĐ Con
cháu ông Cao Đăng Học |
45.000.000 |
Thôn Quý |
3 |
GĐ ông Cao Đăng Đức (Liên) |
35.000.000 |
Thọ
Khang |
4 |
GĐ Con cháu ông Cao Đăng Thả |
30.000.000 |
Thôn Quý |
5 |
GĐ Con cháu ông Cao Đăng Thống |
30.000.000 |
Thôn Quý |
6 |
GĐ Con cháu ông Cao Đăng Luyện |
22.000.000 |
Thọ
Khang |
7 |
GĐ Con cháu ông Cao Đăng Tiến |
20.000.000 |
Thôn Quý |
8 |
GĐ ông Cao Đăng Nhất |
20.000.000 |
Thôn Quý |
9 |
GĐ ông Cao Đăng Thăng –Sinh (Hà Nội) |
10.000.000 |
Thọ
Khang |
10 |
GĐ ông Cao Đăng Đức – Lãng (Hà Nội) |
10.000.000 |
Thôn Phú |
11 |
Dòng HỌ CAO ĐĂNG ở Hà Nội |
10.000.000 |
|
12 |
GĐ con cháu bà Phạm Thị Quý (Chí) |
10.000.000 |
Thôn Quý |
13 |
GĐ ông Cao Đăng Định-Huệ |
7.000.000 |
Thôn Phú |
14 |
GĐ Con cháu Cao Đăng Tính (Tuấn Đà Nẵng) |
6.000.000 |
Thôn Quý |
15 |
GĐ Con cháu ông Cao Đăng Ninh |
5.000.000 |
Thọ
Khang |
16 |
GĐ ông Cao Đăng Lãng (Hà Nội) |
5.000.000 |
Thôn Phú |
17 |
GĐ ông Cao Đăng Anh - Thảng (Hà Nội) |
5.000.000 |
Thôn Phú |
18 |
GĐ ông Cao Đăng Đức – Cống (Hà Nội) |
5.000.000 |
Thôn Phú |
19 |
GĐ bà Cao Thị Thoa
– Khơi (Hà Nội) |
5.000.000 |
Thôn Quý |
20 |
GĐ ông Cao Đăng Thành – Nhị |
5.000.000 |
Thôn Quý |
21 |
GĐ bà Cao Hoàng Yến – Thăng (Hà Nội) |
5.000.000 |
Thọ Khang |
22 |
GĐ bà Cao Thị Chức
– Hoàn (TP HCM) |
5.000.000 |
Thôn Phú |
23 |
GĐ bà Bùi Thị Thanh -
Chức (Hoàn) |
5.000.000 |
Thôn Phú |
24 |
GĐ bà Cao Thị
Chức – Khơi |
4.000.000 |
Thôn Quý |
25 |
GĐ ông Cao Đăng
Chân |
3.300.000 |
Thọ
Khang |
26 |
GĐ ông Chung Tĩnh |
3.000.000 |
Thôn Phú |
27 |
GĐ ông Cao Đăng
Đoàn |
3.000.000 |
Thôn Phú |
28 |
GĐ ông Cao Đăng
Quân – Bà Dong |
3.000.000 |
Thôn Quý |
29 |
GĐ ông Cao Đăng
Lý – Biền |
3.000.000 |
Thôn Phú |
30 |
GĐ ông Cao Đăng Thành – Biền |
3.000.000 |
Thôn Phú |
31 |
GĐ ông Cao Đăng Tiến –Minh
(NT Thống Nhất) |
3.000.000 |
Thôn Quý |
32 |
GĐ ông Cao Đăng Khoa |
3.000.000 |
Thôn Quý |
33 |
GĐ ông Cao Đăng Long – Sổ |
3.000.000 |
Thọ Khang |
34 |
GĐ ông Cao Đăng Thủy Tuyên- Thái (Hà Nội) |
3.000.000 |
Thọ
Khang |
35 |
GĐ ông Cao Đăng Long – Lai |
3.000.000 |
Thôn Quý |
36 |
Ông Đào Xuân Yên – VP Tỉnh ủy Thanh Hóa |
3.000.000 |
|
37 |
GĐ bà Cao Thị Thịnh - Thanh (Biền) |
2.500.000 |
Thọ
Khang |
38 |
GĐ ông Cao Đăng Dũng – Đại |
2.000.000 |
Thọ
Khang |
39 |
GĐ bà Cao Thị Hương
– Việt |
2.000.000 |
Thọ
Khang |
40 |
GĐ ông Cao Đăng Thông – Hải |
2.000.000 |
Thọ
Khang |
41 |
GĐ ông Cao Đăng Hoàng – Chí |
2.000.000 |
Thôn Quý |
42 |
GĐ ông Cao Đăng Mùi (Năm) |
2.000.000 |
Thôn Phú |
43 |
GĐ ông Cao Đăng Lực (Định) |
2.000.000 |
Thôn Phú |
44 |
GĐ ông Cao Đăng Hoàng –Long |
2.000.000 |
Thôn Phú |
45 |
GĐ ông Cao Đăng Thịnh - Cống |
2.000.000 |
Thôn Phú |
46 |
GĐ ông Cao Đăng Kết |
2.000.000 |
Thôn Phú |
47 |
GĐ ông Cao Đăng Thức |
2.000.000 |
Thôn Phú |
48 |
GĐ ông Cao Đăng Suất –Đào |
2.000.000 |
Thôn Phú |
49 |
GĐ ông Cao Đăng Long – Luận |
1.500.000 |
Thôn Phú |
50 |
Con dâu họ Cao Đăng |
1.200.000 |
|
51 |
GĐ ông Cao Đăng Sơn – Thăng (Hà Nội) |
1.100.000 |
Thọ
Khang |
52 |
GĐ bà Cao Thị Nguyệt –
Khoa (Hà Nội) |
1.000.000 |
Thôn Quý |
53 |
GĐ ông Cao Đăng Huynh – Tình |
1.000.000 |
Thôn Phú |
54 |
GĐ ông Cao Đăng Tuyến – Nga |
1.000.000 |
Thôn Phú |
55 |
GĐ ông Cao Đăng Chung – Sáng |
1.000.000 |
Thôn Phú |
56 |
GĐ ông Cao Đăng Sơn – Thái |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
57 |
GĐ ông Cao Đăng Tình – Chí |
1.000.000 |
Thôn Quý |
58 |
GĐ bà Cao Thị Tuyên
– Sơn |
1.000.000 |
Thôn Quý |
59 |
GĐ ông Cao Đăng Hoàng Cảnh (Duyên Đông) |
1.000.000 |
Thôn Quý |
60 |
GĐ bà Cao Thị Hồng –
Mão (Sơn) |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
61 |
GĐ bà Cao Thị Phương – Hiểu (Sơn) |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
62 |
GĐ bà Cao Thị Vân – Tú |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
63 |
GĐ bà Cao Thị Hợi – Sơn (Khoai) |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
64 |
GĐ ông Cao Đăng Hòa – Hường |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
65 |
GĐ ông Cao Đăng Hùng – Chung |
1.000.000 |
Thôn Phú |
66 |
GĐ bà Cao Thị Hằng – Thanh (Tư) |
1.000.000 |
Thôn Phú |
67 |
GĐ bà Cao Thị Quyên – Hà (Tư) |
1.000.000 |
Thôn Phú |
68 |
GĐ bà Cao Thị Phượng –Đông (Hiền) |
1.000.000 |
Thôn Phú |
69 |
GĐ bà Cao Thị Kiên – Viên |
1.000.000 |
Thôn Phú |
70 |
GĐ bà Cao Thị Loan – Quân
(Thành) |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
71 |
GĐ ông Cao Đăng Thắng - Thành |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
72 |
GĐ ông Cao Đăng Tuấn – Xuất (Đào) |
1.000.000 |
Thôn Quý |
73 |
GĐ bà Cao Thị Tới –Tiến – Đãi |
1.000.000 |
Thôn Phú |
74 |
GĐ ông Cao Đăng Thăng - Kỳ (Sài Gòn) |
1.000.000 |
Thôn Quý |
75 |
GĐ ông Cao Đăng Khánh – Vỹ |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
76 |
GĐ bà Cao Thị Trang - Liên |
1.000.000 |
Thôn Phú |
77 |
GĐ ông Cao Đăng Quân – Đoàn |
1.000.000 |
Thôn Quý |
78 |
GĐ bà Cao Thị Nga – Khoa Nghệ |
1.000.000 |
Thôn Quý |
79 |
GĐ ông Cao Đăng Đấu Tuyết– Thái |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
80 |
GĐ ông Cao Đăng Tính – Diếu |
1.000.000 |
Thọ
Khang |
81 |
GĐ ông Cao Đăng Hải (Như Xuân) |
1.000.000 |
Thôn Phú |
82 |
GĐ ông Cao Đăng Tuấn (Trung Tâm
TTN , ThHóa) |
1.000.000 |
|
83 |
GĐ Cao Thị Thơm (Thảo)-Năm |
1.000.000 |
Thôn Phú |
84 |
GĐ ông Cao Đăng Hiểu –Tiệp |
800.000 |
Thọ
Khang |
85 |
GĐ Cao Thị Quỳnh – Ông Hán |
500.000 |
Thôn Phú |
86 |
GĐ Cao Đăng Hưng – Ninh Hợi |
500.000 |
Thọ Khang |
87 |
GĐ Cao Đăng Đại – Ông Tiệp |
500.000 |
Thọ Khang |
88 |
GĐ Cao Thị Hồng – Liên Sáng |
500.000 |
Thôn Phú |
89 |
GĐ Cao Đăng Tuấn Hòa -Giao |
500.000 |
Thọ
Khang |
90 |
GĐ Cao Thị Bình Ba - Thứ |
500.000 |
Thôn Phú |
91 |
GĐ Cao Đăng Thùy Mai – Đông Duyên |
500.000 |
Thôn Phú |
92 |
GĐ Cao Thị Nương Biền – Ông Hiền |
500.000 |
Thôn Phú |
93 |
GĐ Cao Đăng Dung Thương– Ông Tiêu |
500.000 |
Thôn Phú |
94 |
GĐ Cao Thị Tám Hùng – Ông Toàn |
500.000 |
Thôn Phú |
95 |
GĐ Cao Đăng Nam Hằng – Sơn Lịch |
500.000 |
Thọ
Khang |
96 |
GĐ Cao Thị Hương - Chung (Phấn
Dậu) |
500.000 |
Thọ
Khang |
97 |
GĐ Cao Thị Hà- Mạnh (Tư Thuận) |
500.000 |
Thôn Phú |
98 |
GĐ Cao Đăng Viện – Sài Gòn (Thả) |
500.000 |
Thôn Quý |
99 |
GĐ Cao Thị Giang - Dũng (Tư Thuận) |
500.000 |
Thôn Phú |
100 |
GĐ Cao Thị Thắng Bốn – Ông Hào |
500.000 |
Thọ
Khang |
101 |
GĐ Cao Thị Thúy Đạt – Ông Sổ |
500.000 |
Thọ
Khang |
102 |
GĐ Cao Thị Ất Hải – Ông Quế |
500.000 |
Thọ
Khang |
103 |
GĐ Cao Đăng Nam – Ông Vỹ |
500.000 |
Thọ
Khang |
104 |
GĐ Cao Thị Hà - Thụy (Thành Việt) |
500.000 |
Thọ
Khang |
105 |
GĐ Cao Đăng Mãi Thu – Thành Việt |
500.000 |
Thọ
Khang |
106 |
GĐ Cao Thị Dung – Ông Đại |
500.000 |
Thọ
Khang |
107 |
GĐ Cao Thị Tuyết -Thảo (Ông Hào) |
500.000 |
Thọ
Khang |
108 |
GĐ Cao Thị Dung – Vĩnh |
500.000 |
Thôn Phú |
109 |
GĐ Cao Thị Oanh - Tú (Ông Sổ) |
500.000 |
Thọ
Khang |
110 |
GĐ Cao Thị Tuyên - Lâm (Ông Đại) |
500.000 |
Thọ
Khang |
111 |
GĐ Cao Đăng Tiến – Ông Thao Hảo |
500.000 |
Thọ
Khang |
112 |
GĐ Cao Tuấn Anh – Thảng |
500.000 |
Thôn Phú |
113 |
GĐ Cao Thị Dương – Hòa Giao |
500.000 |
Thọ
Khang |
114 |
GĐ Cao Thị Hải – Tình (Ông Vỹ) |
500.000 |
Thọ
Khang |
115 |
GĐ Cao Thị Tài- Thực (Ông Đãi) |
500.000 |
Thôn Phú |
116 |
GĐ Cao Thị Xuyên – Ông Cống |
500.000 |
Thôn Phú |
117 |
GĐ Cao Thị Tình – Xuất Đào |
500.000 |
Thôn Quý |
118 |
GĐ Cao Đăng Đường – Ông Hán |
500.000 |
Thôn Quý |
119 |
GĐ Cao Thị Thúy - Cẩm (Ông Năm) |
500.000 |
Thôn Phú |
120 |
GĐ Cao Thị Linh Toàn – ông Đoàn |
500.000 |
Thôn Quý |
121 |
GĐ Cao Thị Lan - Khang (Ông Sổ) |
500.000 |
Thọ
Khang |
122 |
GĐ Cao Thị Vịnh - Hiến (Ông Ninh
Hợi) |
500.000 |
Thọ
Khang |
123 |
GĐ Cao Thị Vân - Công (Nông Cỗng) |
500.000 |
Thôn Phú |
124 |
GĐ Cao Thị Thanh - Giang (Ông
Đường) |
500.000 |
Thôn Quý |
125 |
GĐ Cao Thị Giang – Ông Vỹ |
500.000 |
Thọ
Khang |
126 |
Dòng họ Phạm Văn - Mân Trung |
500.000 |
|
127 |
Dòng họ Nguyễn Đình - Mân Trung |
500.000 |
|
128 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Đông Lĩnh |
500.000 |
|
129 |
Ông Phạm văn Thành – Trưởng thôn
Phú |
500.000 |
|
130 |
Ông Lê Văn Lộc - Thợ mộc |
500.000 |
Thôn Phú |
131 |
GĐ Cao Đăng Chính Tuyên – Ông Văn |
500.000 |
Thôn Phú |
132 |
GĐ Cao Đăng Hưng
Nga – Ông Văn |
500.000 |
Thôn Phú |
133 |
GĐ Cao Thị Lam (Sổ) |
500.000 |
Thọ
Khang |
134 |
GĐ Cao Thị Lộc Dũng (ông Đại) |
500.000 |
Thọ
Khang |
135 |
GĐ Bà Cao Thị Tiến - Công (Ông
Đãi) |
300.000 |
Thôn Phú |
136 |
GĐ Cao Thị Dũng – Thiện (bà Dong) |
300.000 |
Thôn Quý |
137 |
GĐ Cao Thị Huyền – Ông Đường |
300.000 |
Thôn Quý |
138 |
GĐ Cao Thị Lan - Mới (Lâm Vọng) |
300.000 |
Thôn Quý |
139 |
GĐ Cao Thị Hạnh – Phong (Ông
Hiền) |
300.000 |
Thôn Phú |
140 |
GĐ Cao Thị Chinh – Hòa (Ông Văn) |
300.000 |
Thôn Phú |
141 |
GĐ Cao Thị Thu - Mạnh (Chung
Tĩnh) |
300.000 |
Thôn Phú |
142 |
GĐ Cao Thị Bê – Tài (Ông Biên) |
300.000 |
Thôn Phú |
143 |
GĐ Cao Thị Tâm - Bằng – Ông Thao
Hảo |
300.000 |
Thôn Quý |
144 |
GĐ Cao Thị Thóc - Bảo (Ông Biên) |
300.000 |
Thôn Phú |
145 |
GĐ Cao Thị Đề - Ông Văn |
300.000 |
Thôn Phú |
146 |
GĐ Cao Thị Đào-Tuấn (ông Hán) |
300.000 |
Thôn Quý |
147 |
GĐ Cao Đăng Giao – bà Dong |
300.000 |
Thôn Quý |
148 |
GĐ Cao Đăng Mạnh – Ông Tiệp |
300.000 |
Thọ
Khang |
159 |
Ông Nguyễn Đình Chung – Bí thư
Thôn Quý |
300.000 |
|
150 |
Ông Nguyễn Đình Định – Bí thư
thôn Phú |
300.000 |
|
151 |
Dòng họ Trần Hữu |
200.000 |
|
152 |
Dòng họ Phạm Trọng |
200.000 |
|
153 |
Dòng họ Nguyễn Văn |
200.000 |
|
154 |
Dòng họ Bùi Văn |
200.000 |
|
155 |
Ông Nguyễn Đình Vạn |
200.000 |
Thôn Phú |
156 |
Ông Phạm Trọng Vĩnh – CT Hội CCB
xã |
200.000 |
|
157 |
Ông Phạm Trọng Thọ - Trưởng thôn
Quý |
200.000 |
|
158 |
Nguyễn Thị Hằng – Ông Lai Hoạt |
200.000 |
Thôn Quý |
159 |
GĐ Cao Thị Ánh – Lai Hoạt |
200.000 |
Thôn Quý |
160 |
GĐ Cao Thị Duyên - Sơn (Ông Cống) |
200.000 |
Thôn Phú |
161 |
GĐ Cao Thị Cừ - Ông Hán |
200.000 |
Thôn Quý |
162 |
GĐ Cao Thị Đấu – Ông Hào |
200.000 |
Thọ
Khang |
163 |
GĐ Cao Đăng Biển – Ông Ninh Hợi |
200.000 |
Thọ
Khang |
164 |
GĐ Cao Thị Thảo – Ông Hào |
200.000 |
Thọ
Khang |
165 |
GĐ Cao Đăng Luận – Ông Hào |
200.000 |
Thọ
Khang |
166 |
GĐ Cao Đăng Hùng - Ông Tiệp |
200.000 |
Thọ
Khang |
167 |
GĐ Cao Thị Dung – Ông Lai Hoạt |
200.000 |
Thôn Quý |
168 |
GĐ Cao Thị Ngọc – Hùng
(Lai Hoạt) |
200.000 |
Thôn Quý |
169 |
GĐ Cao Thị Sửu – Túy
(Ông Tiệp) |
200.000 |
Thọ
Khang |
170 |
GĐ Cao Thị Dục - Cầu (Ông Cống) |
200.000 |
Thôn Phú |
171 |
GĐ Cao Thị Nhung – Lâm Vọng |
200.000 |
Thôn Quý |
172 |
GĐ Cao Thị Hiền - Hùng |
200.000 |
Thôn Phú |
173 |
GĐ Cao Thị Xoan - Chức (Ông Tái) |
200.000 |
Thôn Phú |
174 |
GĐ Cao Thị Sinh - Công (Ông Tiêu) |
200.000 |
Thôn Phú |
175 |
GĐ Cao Thị Đông – Ông Thái |
200.000 |
Thọ
Khang |
176 |
GĐ Cao Thị Bình – Ông Lạng |
200.000 |
Thọ
Khang |
177 |
GĐ Cao Thị Lệ - Ông Khoai |
200.000 |
Thọ
Khang |
178 |
GĐ Cao Thị Mai – Chung
Hợp |
200.000 |
Thôn Phú |
179 |
GĐ Cao Thị Mùi - Hanh (Ông Hào) |
200.000 |
Thọ
Khang |
180 |
GĐ Cao Thị Minh - Thông
(Ông Tiêu) |
200.000 |
Thôn Phú |
181 |
GĐ Cao Đăng Hào |
200.000 |
Thọ
Khang |
182 |
GĐ Cao Thị Sỹ – Ông
Tiệp |
200.000 |
Thọ
Khang |
183 |
Bà Phạm Thị Dong- Quý |
200.000 |
Thôn Quý |
184 |
Bà Phạm Thị Quý-Chí |
200.000 |
Thôn Quý |
185 |
GĐ Cao Thị Tâm Bằng-Thao |
200.000 |
Thôn Quý |
186 |
GĐ Cao Thị Minh - Hoành
(Ông Văn) |
200.000 |
Thôn Phú |
187 |
GĐ Cao Thị Lúa –ông Biên |
200.000 |
Thôn Phú |
188 |
GĐ Cao Văn Tư - Thuận (Toàn) |
100.000 |
Thôn Phú |
189 |
Bà Phạm Thị Dung – CT Hội PN xã |
100.000 |
|
190 |
GĐ Cao Thị Thuần |
100.000 |
Thôn Phú |
191 |
GĐ Cao Thị Hương (Đội 8) |
100.000 |
Thôn Phú |
192 |
GĐ Cao Thị Thanh – Ông Tiệp |
100.000 |
Thọ
Khang |
193 |
GĐ Cao Đăng Huệ - Cúc |
100.000 |
Thôn Phú |
194 |
GĐ Cao Thị Mai |
100.000 |
Thôn Phú |
195 |
Bà Phạm Thị Thìn |
100.000 |
Thôn Phú |
196 |
Bà Phạm Thị Bình Công |
100.000 |
Thôn Phú |
197 |
GĐ Cao Đăng Anh – Cúc Huệ |
50.000 |
Thôn Phú |
|
Tổng thu cung tiến |
488.550.000 |
|
NĂM 2019
2-DANH SÁCH
ĐÓNG GÓP THEO ĐINH
XÂY DỰNG NÂNG
CẤP NHÀ THỜ
Tổng số Đinh 171, Tổng thu: 170.500.000
(mỗi Đinh 1.000.000đ)
THÔN THỌ KHANG 65 Đinh - Cộng 65.000.000 |
|
THÔN QUÝ 47 Đinh - Cộng 46.500.000 |
|
THÔN PHÚ 59 Đinh - Cộng
59.000.000 |
|||
TT |
Họ và Tên |
|
TT |
Họ và Tên |
|
TT |
Họ và Tên |
1 |
Cao Đăng
Ninh |
|
1 |
Cao Đăng
Hoàng |
|
1 |
Cao Đăng
Định |
2 |
Cao Đăng Hạ |
|
2 |
Cao Đăng
Nam |
|
2 |
Cao Đăng
Lực |
3 |
Cao Đăng
Mạnh |
|
3 |
Cao Đăng
Tình |
|
3 |
Cao Đăng
Chính |
4 |
Cao Đăng
Quân |
|
4 |
Cao Đăng
Toàn |
|
4 |
Cao Đăng
Phước |
5 |
Cao Đăng
Biển |
|
5 |
Cao Đăng
Hiệp |
|
5 |
Cao Đăng
Long |
6 |
Cao Đăng
Nguyên |
|
6 |
Cao Đăng
Giao |
|
6 |
Cao Đăng
Hoàng |
7 |
Cao Đăng
Sơn |
|
7 |
Cao
Đăng Tùng |
|
7 |
Cao Đăng
Tới |
8 |
Cao Đăng
Nam |
|
8 |
Cao Đăng
Tuấn |
|
8 |
Cao Đăng Vũ |
9 |
Cao Đăng
Đạt |
|
9 |
Cao Đăng Sỹ
|
|
9 |
Cao Đăng
Lượng |
10 |
Cao Đăng
Thủy |
|
10 |
Cao Đăng
Anh |
|
10 |
Cao Đăng
Long |
11 |
Cao Đăng Vỹ |
|
11 |
Cao Đăng Tú |
|
11 |
Cao Đăng
Hải |
12 |
Cao Đăng
Nam |
|
12 |
Cao Đăng An
Khang |
|
12 |
Cao Đăng Lý |
13 |
Cao Đăng
Anh |
|
13 |
Cao Đăng
Quân |
|
13 |
Cao Đăng
Dũng |
14 |
Cao Đăng
Khánh |
|
14 |
Cao Đăng Hà |
|
14 |
Cao Đăng
Năm |
15 |
Cao Đăng
Đạt |
|
15 |
Cao Đăng
Hùng |
|
15 |
Cao Đăng
Cường |
16 |
Cao Đăng
Hường |
|
16 |
Cao Đăng
Khánh |
|
16 |
Cao Đăng
Khang |
17 |
Cao Đăng
Hòa |
|
17 |
Cao Đăng
Long |
|
17 |
Cao Đăng
Mùi |
18 |
Cao Đăng
Thiện Nhân |
|
18 |
Cao Đăng
Sơn |
|
18 |
Cao Đăng
Huy |
19 |
Cao Đăng An |
|
19 |
Cao Đăng
Thành |
|
19 |
Cao Đăng
Chung-Liên |
20 |
Cao Đăng
Long |
|
20 |
Cao Đăng
Thắng |
|
20 |
Cao Đăng
Phú Khánh |
21 |
Cao Đăng
Lĩnh |
|
21 |
Cao Đăng
Sơn |
|
21 |
Cao Đăng Tuyến |
22 |
Cao Đăng
Dung |
|
22 |
Cao Đăng An
Phước |
|
22 |
Cao Đăng
Chiến |
23 |
Cao Đăng
Minh Nhật |
|
23 |
Cao Đăng
Lưu |
|
23 |
Cao Đăng
Lãng |
24 |
Cao Đăng
Thành – Mãi |
|
24 |
Cao Đăng
Lanh |
|
24 |
Cao Đăng
Đại |
25 |
Cao Đăng
Mãi |
|
25 |
Cao Đăng
Đức An |
|
25 |
Cao Đăng
Thảng |
26 |
Cao Đăng
Mạnh – Mãi |
|
26 |
Cao Đăng
Gia Huy |
|
26 |
Cao Đăng
Anh |
27 |
Cao Đăng
Minh – Mãi |
|
27 |
Cao Đăng
Tính |
|
27 |
Cao Đăng
Kiệt |
28 |
Cao Đăng
Sâm |
|
28 |
Cao Đăng
Tuấn |
|
28 |
Cao Đăng Tư |
29 |
Cao Đăng
Quy |
|
29 |
Cao Đăng
Huy |
|
29 |
Cao Đăng
Nguyên |
30 |
Cao Đăng
Lộc |
|
30 |
Cao Đăng
Khoa |
|
30 |
Cao Đăng
Thủy |
31 |
Cao Đăng
Đại |
|
31 |
Cao Văn
Khoa |
|
31 |
Cao Đăng
Hoàng |
32 |
Cao Đăng
Dũng |
|
32 |
Cao Đăng
Hồng |
|
32 |
Cao Đăng
Bảo |
33 |
Cao Đăng
Giáp |
|
33 |
Cao Đăng
Đường |
|
33 |
Cao Đăng
Suất |
34 |
Cao Đăng
Đông |
|
34 |
Cao Đăng
Lịch |
|
34 |
Cao Đăng
Tuấn |
35 |
Cao Đăng
Đạt |
|
35 |
Cao Đăng Minh |
|
35 |
Cao Đăng
Huy |
36 |
Cao Đăng
Hiểu |
|
36 |
Cao Đăng
Toản |
|
36 |
Cao Đăng
Thành |
37 |
Cao Đăng
Thăng |
|
37 |
Cao Đăng
Vinh |
|
37 |
Cao Đăng Mạnh-Thành |
38 |
Cao Đăng
Sơn |
|
38 |
Cao Đăng
Hiếu |
|
38 |
Cao Đăng
Huynh |
39 |
Cao Đăng
Dương |
|
39 |
Cao Đăng
Tuấn |
|
39 |
Cao Đăng
Lĩnh |
40 |
Cao Đăng
Mạnh |
|
40 |
Cao Đăng
Bảo |
|
40 |
Cao Đăng
Huê |
41 |
Cao Đăng
Châu Nguyên |
|
41 |
Cao Đăng
Thao |
|
41 |
Cao Đăng
Thịnh |
42 |
Cao Đăng
Châu Bách |
|
42 |
Cao Đăng
Tiến |
|
42 |
Cao Đăng
Dũng |
43 |
Cao Đăng
Đấu |
|
43 |
Cao Đăng
Tới |
|
43 |
Cao Đăng
Phong |
44 |
Cao Đăng
Cường |
|
44 |
Cao Đăng
Vinh |
|
44 |
Cao Đăng
Đoàn |
45 |
Cao Đăng
Chân |
|
45 |
Cao Đăng
Lâm |
|
45 |
Cao Đăng
Quân |
46 |
Cao Đăng
Tài |
|
46 |
Cao Đăng
Minh |
|
46 |
Cao Đăng
Kết |
47 |
Cao Đăng
Bảo Khang |
|
47 |
Cao Đăng
Tiến –Minh |
|
47 |
Cao Đăng
Tráng |
48 |
Cao Đăng
Chính |
|
|
|
|
48 |
Cao Đăng
Thức |
49 |
Cao Đăng
Luân |
|
|
|
|
49 |
Cao Đăng
Hùng |
50 |
Cao Đăng
Minh |
|
|
|
|
50 |
Cao Đăng
Mạnh |
51 |
Cao Đăng
Thiêm |
|
|
|
|
51 |
Cao Đăng
Đức |
52 |
Cao Đăng
Giang |
|
|
|
|
52 |
Cao Đăng
Hùng |
53 |
Cao Đăng
Hào |
|
|
|
|
53 |
Cao Đăng
Quân |
54 |
Cao Đăng
Phấn |
|
|
|
|
54 |
Cao Đăng
Hội |
55 |
Cao Đăng
Hiệu |
|
|
|
|
55 |
Cao Đăng
Trường |
56 |
Cao Đăng Hà
– Phấn |
|
|
|
|
56 |
Cao Đăng
Trung |
57 |
Cao Đăng
Luận |
|
|
|
|
57 |
Cao Đăng
Hưng |
58 |
Cao Đăng
Linh |
|
|
|
|
58 |
Cao Đăng
Vũ-Hưng |
59 |
Cao Đăng
Hùng – ởHuế |
|
|
|
|
59 |
Cao Đăng Tuấn Nguyên |
60 |
Cao Đăng Vũ
– Hùng |
|
|
|
|
|
|
61 |
Cao Đăng
Hải |
|
|
|
|
|
|
62 |
Cao Đăng
Thông |
|
|
|
|
|
|
63 |
Cao Đăng
Vinh |
|
|
|
|
|
|
64 |
Cao Đăng
Hưng |
|
|
|
|
|
|
65 |
Cao Đăng
Mão |
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI THU CHI
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
-Cung tiến +- Nộp đinh -Thu trong ngày khánh thành Tổng thu: |
554.400.000 115.941.000 670.341.000 |
|
-Chi xây
dựng: -Chi lễ
khánh thành Tổng chi: |
553.512.000 57.825.000 611.337.000 |
|
Còn lại |
59.004.000 |
|
Như vậy sau khi xây dựng và làm lễ khánh thành nhà thờ
số tiền còn lại Quỹ họ đến ngày 3/11/2019/ Kỷ Hợi là 59.004.000
Số tiền cung tiến và đóng góp
đã được ghi sổ Vàng của dòng họ, đồng thời đã được niêm yết danh sách công khai
tại nhà thờ.
Mân
Trung, ngày 14/7/ Kỷ Hợi-2019
Người ghi:
Cao
Đăng Ninh
Sự đóng góp, cung tiến được ghi đầy đủ trong sổ Vàng truyền thống của họ.